Những từ vựng miêu tả phải đảm bảo đúng chuẩn dạng từ và đặc biệt là từ vựng phù hợp. Điều này có tác dụng rất lớn tới nội dung nói cũng như viết. Sau đây là những từ vựng quan trọng dùng để miêu tả tình trạng thời tiết bằng tiếng Anh: -Cold /kəʊld/ dùng Từ vựng chủ đề thời tiết bằng tiếng Nhật: 天気 (てんき) : Thời tiết. 天気予報 ( てんきよほう): Dự báo thời tiết. 雨 (あめ ): Mưa. 雲 (くも) : Mây. 夕立 (ゆうだち) : Mưa rào. 大雨 (おおあめ) : Mưa to. 雷が落ちる (かみなりがおちる) : Sấm. 雨 (ゆ/ばいう) : Mùa Kem chống nắng curuel uv Protection milk là kem chống nắng nội địa Nhật Bản của thương hiệu Curel, sử dụng công thức chống nắng phổ rộng với chỉ số chống nắng spf 50 + / pa +++ giúp bảo vệ da hiệu quả trước các tác nhân gây hại ảnh hưởng của tia cực tím và tia UV Cũng chính vì không có mưa, bọn họ không thể ngắm nhìn cầu vồng.Ngoài trời mưa đang khôn cùng to, nhưng bạn mỉm cười, đề xuất mưa hóa nhỏ. Mình siêu vui khi nhì ta là bạn, tình bạn họ sẽ mãi vững bềnMưa là ân sủng, mưa là khung trời giáng xuống trái đất. Không tồn nghe như là sấm. that's lightning. có chớp. we had a lot of heavy rain this morning. sáng nay trời mưa to rất lâu. we haven't had any rain for a fortnight. cả nửa tháng rồi trời không hề mưa. Hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh. Trang 17 trên 61. Dòng sông lặng lờ trôi từ bao đời. "Hò ơ… trăng soi lẻ bóng một mình - Ước gì ta được với mình đêm nay". Câu hò vang vọng dòng sông rạo rực lòng người. Còn những đêm trái gió trở trời người ta lại nghe tiếng khóc than. Đó là thời kỳ Diên bỏ làng đi. nAdJo. Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như lạnh thấu xương, cơn bão tuyết lớn, có nắng vài nơi, sóng thần, có nắng và mưa, có mây rải rác, mưa rào, ôn hòa, ấm áp, lạnh, đóng băng, ẩm thấp, sương khói, đám mây, trời nhiều mây, mưa bão, mắt bão, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là trời nắng. Nếu bạn chưa biết trời nắng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Đóng băng tiếng anh là gì Thời tiết ôn hòa tiếng anh là gì Ánh sáng mạnh tiếng anh là gì Hanh khô tiếng anh là gì Nước Mê-xi-cô tiếng anh là gì Trời nắng tiếng anh là gì Trời nắng tiếng anh gọi là sunny, phiên âm tiếng anh đọc là / Sunny / đọc đúng tên tiếng anh của trời nắng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunny rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sunny / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ sunny thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Sunny thường chỉ kiểu thời tiết trời nhiều nắng trời nắng, không mây hoặc ít mây. Từ sunny là để chỉ chung về trời nắng, còn cụ thể trời nắng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Xem thêm Mưa tiếng anh là gì Trời nắng tiếng anh là gì Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh Ngoài trời nắng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Frosty / đầy sương giáFreeze /friːz/ đóng băngTyphoon /taɪˈfuːn/ bão hình thành ở Thái Bình DươngBlizzard / cơn bão tuyết lớnGloomy / trời ảm đạmSunny / trời nhiều nắng không có mâyPartly sunny / có nắng vài nơi dùng cho ban ngàyWeather forecast / dự báo thời tiếtSand storm / bão cátTornado / lốc xoáy, vòi rồngFine /faɪn/ trời khô ráoSnowflake / bông tuyếtSnow /snəʊ/ tuyếtShower /ʃaʊər/ mưa lớnChilly / lạnh thấu xươngOvercast / trời âm u nhiều mâyDrought /draʊt/ khô hạnBright /braɪt/ sáng mạnhDamp /dæmp/ ẩm thấpThunder / sấm tiếng sấmFahrenheit / độ FCloud /klaʊd/ đám mâyDrizzle / mưa phùnBlustery / gió mạnhThermometer / cái nhiệt kếFlood /flʌd/ lũ lụtCelsius / độ CBaking hot / hɒt / nóng như lửa đốtThunderstorm / bão tố có sấm sétCloudy / trời nhiều mâyHurricane / bão hình thành ở Đại Tây DươngRainfall / lượng mưaBreeze /briːz/ gió nhẹ dễ chịuSleet /sliːt/ mưa tuyếtWindy / nhiều gió Trời nắng tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc trời nắng tiếng anh là gì thì câu trả lời là sunny, phiên âm đọc là / Lưu ý là sunny để chỉ chung về trời nắng chứ không chỉ cụ thể trời nắng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trời nắng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ sunny trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ sunny rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ sunny chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ sunny ngay. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề In the summer, maintain from staying out in the sun too long a the summer, refrain from staying out in the sun too cảm biến kết nối với thiết bị di động để đưa ra cảnh báo về việc trời quá sensor links up with mobile devices to provide warnings about too much đường rất hoàn hảo và đây là khu trung tâm thành phố nên mọi người cũng chưng diện này cũng gần ngay vịnh, nếu trời quá nắng, chúng ta có thể đi bên dưới cây cầu này".The ground is perfect, and this is the downtown area so people are also by the water, and if it's too sunny, we can go under the Bridge.”.Trong bóng râm shade Nếu ngoài trời quánắng thì tìm bóng râm để Shade If the sun feels too strong, seek out shade sao mik ghét trời nắng quá vậy?gt;.

trời nắng tiếng anh là gì