Tài liệu về câu hỏi trắc nghiệm toán 8 - Tài liệu , cau hoi trac nghiem toan 8 - Tai lieu tại 123doc - Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam hệ thống cau hỏi trắc nghiệm bài tập đáp án quản trị tài chính doanh nghiệp của lưu thị hương; cau hoi trac nghiem sql co dap an; câu hỏi trắc nghiệm thuế có đáp án; câu hỏi trắc nghiệm thẩm định dự án; câu hỏi trắc nghiệm thẩm định dự án đầu tư 500 cau hoi trac nghiem toan luu hong hoan. 500 cau hoi trac nghiem toan luu hong hoan. 57; 317 ; 0 ; Câu hỏi trắc nghiệm toán 12 Danh sách những câu hỏi trắc nghiệm toán 8 hot nhất hiện nay: Sách - Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề: Từ vựng tiếng Anh, Sách - Câu hỏi trắc nghiệm chuyên.. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Dưới đây là loạt bài về trắc nghiệm toán 8. Các câu hỏi và bài tập đều có đáp án. Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức rất tốt và làm quen với hình thức thi trắc nghiệm. Để tìm bài này trên Google, các bạn gõ vào ô tìm kiếm cụm từ: trac nghiem toan 8 tech12h RXNsR. Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênNội dung text Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán Lớp 83 1 Câu 1 Điều kiện xác định của phương trình là x3 1 x A. x 0 B. x 1 C. x 0; x 1 D. x 0; x 1 3x Câu 2 Điều kiện xác định của phương trình 5 là xx 1 A. x≠0 và x≠1 B. x≠1 C. x≠0 D. x≠5 3x2 6x Câu 3 Tập hợp nghiệm của phương trình 2 là x 2 2 2 A. 2 B.  C. 2;  D. 0 3 3 Câu 4 Tập nghiệm của phương trình xx2 + 1 =0 là A.{-1;0} B. {1;0} C. {-1} D. {0} C©u 5 Cho biÕt ph­¬ng tr×nhm2 - 1x - 3 = 0 cã nghiÖm duy nhÊt x = 1. Khi ã gi¸ trÞ cña m b»ng A. m = 1 B. m = 2 C. m = -2 D. m = 2 Câu 6. Với giá trị nào của m thì phương trình ẩn số x 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1 A .m = – 1 B. m = – 2 C. m = – 3 D. m = – 4 Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là 2 A. - 3 = 0 B. 1 x + 2 = 0 C. -2x = 0 D. 0x + 1 = 0 x 2 Câu 8 Cho a +3 > b +3 khi đó A. a b C. a b D. a b C©u 9 Ph­¬ng tr×nh nµo t­¬ng ­¬ng víi ph­¬ng tr×nh xx -1 = xx+2 - 3 ? A. x x - 3 = 0 B x = 1 C.x 2 +1 x - 1 - 2 = 0 = 0Câu 10 phương trình nào tương đương với phương trình x + 2 = 0 1 A.x+2x-1 =0 B. 2x + 4 =0 C. 0 D. x4x+2 + x = -2 x 2 Câu 11. Với giá trị nào của m thì phương trình 3m + 1x = 5m + 1 có nghiệm duy nhất 1 1 1 1 A. m = . B. m = . C. m = . D. m . 5 5 3 3 C©u 12 Cho ph­¬ng tr×nh Èn x m2 1x 3 0 1. A. Ph­¬ng tr×nh 1 cã nghiÖm duy nhÊt khi m 1. B. Ph­¬ng tr×nh 1 cã nghiÖm duy nhÊt x=1 khi m = 2. C. Khi m = 1 th× ph­¬ng tr×nh 1 cã v sè nghiÖm. D. Khi m = 1 th× ph­¬ng tr×nh 1 v nghiÖm. Câu 13 Cho hình vẽ bên, biết A x B AB // CD, 8 giá trị của x bằng bao nhiêu ? I 12 C 24 D Câu 14 Cho ABC đồng dạng MNP . Phát biểu nào sau đây là đúng? AC BC AC AB A. A = M ; B. B = N ; C. ; D. MP NP MP NP Câu 15 Nếu ABC đồng dạng A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k thì A’B’C’ đồng dạng ABC theo tỉ số A. 1 ; B. 1; C. k; D. k2 kCâu 16 Độ dài đoạn thẳng AB trong hình vẽ B. 4,8cm C. 6,2cm D. 3,8 cm Câu 17 ABC A’B’C’ theo tỉ số k = 2. Nếu cho A’B’ =4cm thì ta có kết quả nào A. AB=8cm B. AB =4cm C. AB = 16 cm D. AB = 32cm Câu 18 Cho tam giác MNP và DFE có góc MPN = góc DEF. Cần thêm điều kiện gì để tam giác MNP đồng dạng với tam giác DEF theo trường hợp c-g-c. PM ED PM EF MN FD PM EF A. = PN EF B. PN ED C. PN FE D. MN FD Câu 19. Cho AB = 40cm , AC = 2dm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là A. 20 B. 2 C. 1 D. 1 20 2 Câu 20. MNP đồng dạng với ABC thì MN MP MN MP NP MP MN NP A. = B. = C. D. = AB AC AB BC BC AC BC AC Câu 21. Cho ABC có AB = 3 cm, AC = 6 cm. Đường phân giác trong của BAC cắt cạnh BC tại D. Tỉ số diện tích của ABD và diện tích ABC bằng A. 2 B. 1 C. 1 D. 3 3 2 C©u 22 BiÕt ABC ång d¹ng víi DEF theo tØ sè ång d¹ng k = 2 vµ chu vi DEF b»ng 15cm. Khi ã chu vi ABC b»ng A. 19cm B. 30cm C. 21cm D. 7,5cm2 Câu 23 Cho A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng k . Tỉ số chu vi 3 của tam giác ABC và tam giác A’B’C’ là A. 4 B. 2 C. 3 9 3 2 D. 9 4 2 Câu 24 Biết ABC ABC theo tỉ số k . Diện tích tam giác ABC 3 bằng 24 cm2. Diện tích tam giác ABC bằng ? A. 36 cm2 B. 16 cm2 C. 54 cm2 D. 32 cm2 3 Câu 25 Cho hình vẽ bên. A Độ dài của đoạn thẳng BC là C. 7,8 5 8,5 D. 8,1 3 B C D Câu 1 Mã câu hỏi 119954 Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là A. S = 1 B. ∅ C. S = R D. S = 0 Câu 2 Mã câu hỏi 119955 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. xx + 3 = 0 B. 2x2 + 3x – 2 = 0 C. 2x - 1 = 0 D. x + 20182 = 0 Câu 3 Mã câu hỏi 119956 Phương trình 3x + 1 – 52x – 2 = 3 – 5x có tập nghiệm là A. S = {2} B. S = {3} C. S = {4} D. S = {5} Câu 4 Mã câu hỏi 119957 Phương trình 2x – 33x + 2 có tập nghiệm là A. \S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ - 2}}{3}} \right\}\ B. \S = \left\{ {\frac{3}{2};\frac{{ 2}}{3}} \right\}\ C. \S = \left\{ {\frac{-3}{2};\frac{{2}}{3}} \right\}\ D. S = {1} Câu 5 Mã câu hỏi 119958 Chọn kết quả đúng. Điều kiện xác định của phương trình \\frac{{5x + 3}}{{x + 2}} + \frac{{2x}}{{{x^2} - 4}} = \frac{{2x + 3}}{x}\ là A. x ≠ 0; x ≠ 2 B. x ≠ 2; x ≠ – 2 C. x ≠ 0; x ≠ -2 D. x ≠ 0; x ≠ ±2 Câu 6 Mã câu hỏi 119959 Phương trình \2 - \frac{{x + 1}}{{x - 2}} = \frac{{x - 3}}{x}\ có tập nghiệm là A. ∅ B. S = R C. S = {3} D. S = {-1} Câu 7 Mã câu hỏi 119960 Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm? A. Vô nghiệm B. Luôn có 1 nghiệm duy nhất C. Có vô số nghiệm D. Cả 3 phương án trên Câu 8 Mã câu hỏi 119961 Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn? A. x = x + 1 B. x + 2y = 2x C. 3a + 2b = 5 D. xyz = x Câu 9 Mã câu hỏi 119962 Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương? A. x = 2 và x x - 2 = 0 B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0 C. 3x = 0 và 4x - 2 = 0 D. x2 - 9 = 0 và 2x - 8 = 0 Câu 10 Mã câu hỏi 119963 Phương trình \ - \frac{1}{2}x = 5\ có nghiệm là ? A. x = -10 B. x = 10 C. x = 15 D. x = -15 Câu 11 Mã câu hỏi 119964 Nghiệm của phương trình 3x - 2 = - 7 là? A. \x = \frac{5}{3}\ B. \x = \frac{-5}{3}\ C. x = 3 D. x = -3 Câu 12 Mã câu hỏi 119965 Nghiệm của phương trình \\frac{y}{5} - 5 = - 5\ là? A. y = 5 B. y = - 5 C. y = 0 D. y = -1 Câu 13 Mã câu hỏi 119966 Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 2 là? A. m = 3 B. m = 1 C. m = -5 D. m = 2 Câu 14 Mã câu hỏi 119967 \x = \frac{1}{3}\ là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 3x - 2 = 1 B. 3x - 1 = 0 C. 4x + 3 = -1 D. 3x + 2 = -1 Câu 15 Mã câu hỏi 119968 Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm 3x - 2m = x + 5 là A. \m = - \frac{1}{2}\ B. m = 1 C. m = -5 D. m = 2 Câu 16 Mã câu hỏi 119969 Nghiệm của phương trình \\frac{{5x - 3}}{6} - x + 1 = 1 - \frac{{x + 1}}{3}\ là? A. x = 0 B. x = 1 C. x = 2 D. x = 3 Câu 17 Mã câu hỏi 119970 Nghiệm của phương trình - 8 1,3 - 2x = 4 5x + 1 là A. x = 1,2 B. x = -1,2 C. \x = - \frac{{18}}{5}\ D. \x = \frac{{18}}{5}\ Câu 18 Mã câu hỏi 119971 Tập nghiệm của phương trình \\frac{{5x + 4}}{{10}} + \frac{{2x + 5}}{6} = \frac{{x - 7}}{{15}} - \frac{{x + 1}}{{30}}\ là? A. \x = \frac{1}{3}\ B. \x = \frac{-1}{3}\ C. \x = \frac{13}{6}\ D. \x = \frac{-13}{6}\ Câu 19 Mã câu hỏi 119972 Nghiệm của phương trình \\frac{{3\left {x + 2} \right + 2}}{6} - 2 = \frac{{3x + 4}}{2} + \frac{{2x + 5}}{5}\ là A. \x = \frac{{ - 55}}{{21}}\ B. \x = \frac{{55}}{{21}}\ C. x = -1 D. \x = \frac{{ - 31}}{{30}}\ Câu 20 Mã câu hỏi 119973 Nghiệm của phương trình \\frac{{8x + 5}}{4} - \frac{{3x + 1}}{2} = \frac{{2x + 1}}{2} + \frac{{x + 4}}{4}\ là A. x = 2 B. x = -2 C. x = -1 D. x = 1 Câu 21 Mã câu hỏi 119974 Nghiệm của phương trình \\frac{{2\left {x + 6} \right}}{3} + \frac{{x + 13}}{2} - \frac{{5\left {x - 1} \right}}{6} = \frac{{x + 1}}{3} + 11\ là A. Vô số nghiệm B. Vô nghiệm C. x = 0 D. x = 1 Câu 22 Mã câu hỏi 119975 Nghiệm của phương trình \\frac{{x - 3}}{{101}} + \frac{{x - 2}}{{102}} + \frac{{x - 1}}{{103}} = \frac{{x - 101}}{3} + \frac{{x - 102}}{2} + x - 103\ là A. x = 101 B. x = 102 C. x = 103 D. x = 104 Câu 23 Mã câu hỏi 119978 Nghiệm của phương trình x - 2 x + 1 = 0 là A. x = 2 B. x = 1 C. x = -1 D. x = 2 hoặc x = -1 Câu 24 Mã câu hỏi 119980 Nghiệm của phương trình 2x x - 1 = x2 - 4x - 1 là A. x = 1 B. x = 0 C. x = ± 1 D. x = -1 Câu 25 Mã câu hỏi 119982 Tập nghiệm của phương trình x3 + x + 13 = 2x + 13 là A. S = { 0; - 1 } B. S = { 0 } C. S = { - 1/2; - 1 } D. S = { 0; - 1/2; - 1 } Câu 26 Mã câu hỏi 119984 Giá trị của m để phương trình x + 3 x + 1 - m = 4 có nghiệm x = 1 là? A. m = 1 B. m = 0 C. m = ± 1 D. m = -1 Câu 27 Mã câu hỏi 119985 Giá trị của m để phương trình x7 - x2 = x - m có nghiệm x = 0 là? A. m = 1 B. m = 0 C. m = ± 1 D. m = -1 Câu 28 Mã câu hỏi 119987 Nghiệm của phương trình x5 - x4 + 3x3 + 3x2 - x + 1 = 0 là A. x = 1 B. x = 1;x = 3 C. x = ± 1 D. x = 3 Câu 29 Mã câu hỏi 119988 Nghiệm của phương trình x4 + x - 44 = 82 là A. x = 1 B. x = 1; x = 3 C. x = 2 D. x = -1 Câu 30 Mã câu hỏi 119991 Nghiệm của phương trình \\frac{6}{{x - 4}} + \frac{{x + 3}}{{x - 7}} = \frac{{18}}{{\left {x - 4} \right\left {x - 7} \right}} - 1\ là A. x = -1 B. x = 1 C. x = -1;x = 4 D. x = 4 Câu 31 Mã câu hỏi 119994 Nghiệm của phương trình \\frac{{x + 1}}{{x - 1}} = \frac{{2x + 1}}{{2\left {x - 3} \right}}\ là A. x = 1 B. \x = - \frac{5}{3}\ C. \x = \pm \frac{5}{3}\ D. x = -1 Câu 32 Mã câu hỏi 119997 Giá trị của m để phương trình 2x - m/3x + 1 = 2 có nghiệm x = 1 là? A. m = -6 B. m = 6 C. m = 0 D. m = -1 Câu 33 Mã câu hỏi 120000 Nghiệm của phương trình \\frac{{x + 1}}{{x - 2}} - \frac{{x + 1}}{{x - 4}} = \frac{{x + 1}}{{x - 3}} - \frac{{x + 1}}{{x - 5}}\ là A. x = -1 B. \x = \frac{7}{2}\ C. x = -1; \x = \frac{7}{2}\ D. x = 0 Câu 34 Mã câu hỏi 120002 Hai số chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là A. 2; 4 B. 4; 6 C. 6; 8 D. 8; 10 Câu 35 Mã câu hỏi 120004 Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là A. 23,5cm B. 47cm C. 100cm D. 3cm Câu 36 Mã câu hỏi 120005 Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp? A. 0,5h B. 1h C. 2h D. 2,5h Câu 37 Mã câu hỏi 120008 Một người đi từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20km/h phần đường còn lại đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của người đó khi đi từ A đến B là A. 24 km/h B. 25 km/h C. 26 km/h D. 30 km/h Câu 38 Mã câu hỏi 120009 Khiêm đi từ nhà đến trường Khiêm thấy cứ 10 phút lại gặp một xe buýt đi theo hướng ngược lại. Biết rằng cứ 15 phút lại có 1 xe buýt đi từ nhà Khiêm đến trường là cũng 15 phút lại có 1 xe buýt đi theo chiều ngược lại. Các xe chuyển động với cùng vận tốc. Hỏi cứ sau bao nhiêu phút thì có 1 xe cùng chiều vượt qua Khiêm. A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 39 Mã câu hỏi 120011 Hai lớp A và B của một trường trung học tổ chức cho học sinh tham gia một buổi meeting. Người ta xem xét số học sinh mà một học sinh lớp A nói chuyện với học sinh lớp B thì thấy rằng Bạn Khiêm nói chuyện với 5 bạn, bạn Long nói chuyện với 6 bạn, bạn Tùng nói chuyện với 7 bạn,…và đến bạn Hải là nói chuyện với cả lớp B. Tính số học sinh lớp B biết 2 lớp có tổng cộng 80 học sinh. A. 24 B. 42 C. 50 D. 48 Câu 40 Mã câu hỏi 120013 Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con là A. 20 B. 15 C. 10 D. 5 ZUNIA9 Đề thi nổi bật tuần Môn học Toán học - Lớp học Lớp 8 Bộ đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 8 tổng hợp. Mời các bạn và các thầy cô tham khảo miễn phí. Đề thi trắc nghiệm đầy đủ các bài tập, bài kiểm tra, bộ đề thi của môn toán lớp 8 học kỳ I và cả kỳ II. còn hệ thống lại kiến thức của cả năm học để các bạn ôn tập, thi miễn phí. Chúc các bạn ôn luyện vui vẻ và thành công ! Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 25 Thơi gian làm bài 45 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 25 Thơi gian làm bài 45 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 25 Thơi gian làm bài 45 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 25 Thơi gian làm bài 45 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 25 Thơi gian làm bài 45 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 25 Thơi gian làm bài 45 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 20 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 10 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 15 phút Số lượng câu hỏi 20 Thơi gian làm bài 60 phút Loại kỳ thi Đề kiểm tra 45 phút Toán học là một trong những bộ môn rất quan trọng. Bởi đây là bộ môn chính và là tiền đề cho môn toán của các lớp trên. Do đó các phụ huynh đầu tư thời gian học cho con em mình. Bằng phương pháp học hiệu quả đặc biệt là luyện học và thi trắc nghiệm toán lớp 8 online sẽ giúp các con học tốt và yêu thích môn toán hơn. Đề thi toán lớp 8 của chúng tôi bám sát vào sách bài tập toán lớp 8 SGK cũng như nâng cao. Ở đây chúng tôi chú trọng phần hướng dẫn giải bài tập toán lớp 8 để các em hiểu hơn, có thể tự làm được trong lúc thi nếu gặp dạng toán tương tự. Các đề thi của bộ môn Toán lớp 8 bao gồm đầy đủ các kiến thức các em học SỐ HỌC LỚP 8 Chương 1 Phép Nhân Và Phép Chia Các Đa Thức Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức Bài 2 Nhân đa thức với đa thức Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ tiếp Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Bài 8 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Bài 9 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Bài 10 Chia đơn thức cho đơn thức Bài 11 Chia đa thức cho đơn thức Bài 12 Chia đa thức một biến đã sắp xếp Chương 2 Phân Thức Đại Số Bài 1 Phân thức đại số Bài 2 Tính chất cơ bản của phân thức Bài 3 Rút gọn phân thức Bài 4 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Bài 5 Phép cộng các phân thức đại số Bài 6 Phép trừ các phân thức đại số Bài 7 Phép nhân các phân thức đại số Bài 8 Phép chia các phân thức đại số Bài 9 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ và Giá trị của phân thức Chương 3 Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn Bài 1 Mở đầu về phương trình Bài 2 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải Bài 3 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 - Luyện tập Bài 4 Phương trình tích - Luyện tập Bài 5 Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Luyện tập Bài 6 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 7 Giải bài toán bằng cách lập phương trình tiếp - Luyện tập Chương 4 Bất Phương Trình Bậc Nhất Một Ẩn Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập Bài 3 Bất phương trình một ẩn Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Luyện tập Bài 5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối HÌNH HỌC LỚP 8 Chương 1 Tứ Giác Bài 1 Tứ giác Bài 2 Hình thang Bài 3 Hình thang cân Bài 4 Đường trung bình của tam giác, của hình thang Bài 5 Dựng hình bằng thước và compa và Dựng hình thang Bài 6 Đối xứng trục Bài 7 Hình bình hành Bài 8 Đối xứng tâm Bài 9 Hình chữ nhật Bài 10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước Bài 11 Hình thoi Bài 12 Hình vuông Chương 2 Đa Giác. Diện Tích Đa Giác Bài 1 Đa giác - Đa giác đều Bài 2 Diện tích hình chữ nhật Bài 3 Diện tích tam giác Bài 4 Diện tích hình thang Bài 5 Diện tích hình thoi Bài 6 Diện tích đa giác Chương 3 Tam Giác Đồng Dạng Bài 1 Định lí Ta-lét trong tam giác Bài 2 Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét - Luyện tập Bài 3 Tính chất đường phân giác của tam giác Bài 4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Luyện tập Bài 5 Trường hợp đồng dạng thứ nhất Bài 6 Trường hợp đồng dạng thứ hai Bài 7 Trường hợp đồng dạng thứ ba - Luyện tập 1 - Luyện tập 2 Bài 8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông - Luyện tập Bài 9 Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng Chương 4 Hình Lăng Trụ Đứng. Hình Chóp Đều Bài 1 Hình hộp chữ nhật Bài 2 Hình hộp chữ nhật tiếp Bài 3 Thể tích của hình hộp chữ nhật - Luyện tập Bài 4 Hình lăng trụ đứng Bài 5 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng Bài 6 Thể tích của hình lăng trụ đứng - Luyện tập Bài 7 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều Bài 8 Diện tích xung quanh của hình chóp đều Bài 9 Thể tích của hình chóp đều - Luyện tập Câu hỏi thường gặp Toán 8 cần chú trọng những kiến thức gì? Trả lời Học sinh cần phải nắm vững các kiến thức đã học ở lớp trước vì nó liên quan nhiều đến toán học lớp 8 ♦ Tập trung lắng nghe và ghi chú các thông tin hữu ích khi giáo viên giảng dạy tại lớp. Bởi một tiết học chỉ kéo dài 45 phút và những gì mà thầy cô cho các em ghi thì có hơn 80% xuất hiện trong sách giáo khoa, còn cách giải thích để giúp các em hiểu bài từ đó tư duy, suy luận tìm ra cách giải hay nhất thì chỉ ngồi lắng nghe giáo viên nói. Ôn tập và thương xuyên học thêm ở các trang thiết bị khác để giúp các em củng cố kiến thức. Cách học tốt hình học toán 8? Trả lời Những bài tập hình học lớp 8 đã bắt đầu khó hơn rất nhiều đặc biệt là xuất hiện các dạng bài tập quỹ tích các điểm, đây là một dạng bài khó kể cả đối với những học sinh giỏi. Các em phải nắm vững các kiến thức cơ bản về các tứ giác như hình vuông, hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành,…phải nhớ kỹ tính chất, định lý về tam giác đồng dạng nhằm giải quyết các đề toán chứng minh cho đoạn thẳng tỷ lệ thức. Từ đó mới giải được nhiều bài toán hình hơn. Làm thế nào để học tốt đại số lớp 8? Trả lời Học sinh sẽ được làm quen với cách phân tích đa thức thành nhân tử, các phép tính liên quan đến đa thức như phép cộng, trừ, nhân, chia đa thức, phân thức đại số… Các em bắt buộc phải học thuộc bảng hằng đẳng thức đáng nhớ vì sau này sẽ có rất nhiều dạng toán cần vận dụng nó vào để giải bài. Những em học khá giỏi thì cần vận dụng khả năng sáng tạo, tư duy và suy luận của bản thân để từ đó giải những hằng đẳng thức mới áp dụng trong những bài toán nâng cao. Câu 1 Một trong những chức năng của kiểm toán là A. Điều chỉnh hoạt động quản lý. B. Xác minh và bày tỏ ý kiến. C. Cả 2 trường hợp trên D. Không trường hợp nào đúng. ANYMIND360 / 4 Câu 2 Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này? A. Kiểm toán hoạt động. B. Kiểm toán nội bộ. C. Kiểm toán tuân thủ. D. Kiểm toán báo cáo tài chính. Câu 3 Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc A. Chính phủ. B. Tòa án. C. Quốc hội. D. Tất cả các câu trên. Câu 4 Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ A. Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp… B. Kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, nghị quyết, quy chế… C. Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh. D. Kiểm tra việc chấp hành các nguyên tắc, các chuẩn mực kế toán, kiểm toán. ZUNIA12 Câu 5 Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán A. Tuân thủ. B. Báo cáo tài chính. C. Hoạt động. D. Tất cả các câu trên. Câu 6 Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính? A. Tuân thủ luật pháp. B. Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp. C. Tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán và kiểm toán viên có thái độ hoài nghi nghề nghiệp. D. Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất. ADMICRO Câu 7 Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào? A. Tuân thủ. B. Báo cáo tài chính. C. Hoạt động D. Không câu nào đúng. Câu 8 Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phậm vi phân loại này? A. Kiểm toán báo cáo tài chính. B. Kiểm toán nhà nước. C. Kiểm toán độc lập. D. Kiểm toán nội bộ. Câu 9 Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí kiểm toán do A. Cơ quan kiểm toán nhà nước thực hiện. B. Cơ quan kiêm toán độc lập thực hiện. C. Bộ phận kiểm toán nội bộ thực hiện. D. Bao gồm tất cả các câu trên. Câu 10 Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ? A. Kiểm toán báo cáo kế toán. B. Kiểm toán hoạt động. C. Kiểm toán tuân thủ. D. Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách. Câu 11 Nếu lấy chức năng liểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành A. Kiểm toán tuân thủ. B. Kiểm toán báo cáo tài chính. C. Kiểm toán hoạt động. D. Bao gồm tất cả các câu trên. Câu 12 Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập? A. Chức năng xác nhận xác minh. B. Chức năng kiểm tra. C. Chức năng dự báo lập kế hoạch sản xuất kinh doanh. D. Chức năng báo cáo trình bày. Câu 13 Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí để phân loại thì kiểm toán được phân thành A. Kiểm toán độc lập. B. Kiểm toán nhà nước. C. Kiểm toán nội bộ. D. Bao gồm tất cả các câu trên. Câu 14 Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các chế định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán A. Tài chính. B. Tuân thủ. C. Hoạt động. D. Tất cả đều sai. Câu 15 Chuẩn mực về tính độc lập thuộc A. Các chuẩn mực chung. B. Các chuẩn mực trong điều tra. C. Các chuẩn mực báo cáo. D. Không câu nào đúng. Câu 16 Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc A. Các chuẩn mực chung B. Các chuẩn mực báo cáo. C. Các chuẩn mực điều tra. D. Không câu nào đúng. Câu 17 Kiểm toán viên độc lập thuộc A. Kiểm toán độc lập. B. Kiểm toán nhà nước. C. Kiểm toán nội bộ. D. Không câu nào đúng. Câu 18 Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi nói trên? A. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ giữa doanh ngiệp với bên ngoài doanh nghiệp. B. Sự kiện kinh tế phát sinh trong nội bộ doanh ngiệp. C. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước. D. Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với bên ngoài nhưng không dẫn đến sự trao đổi. Câu 19 Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận A. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi. B. Là sự kiện kinh tế nội sinh. C. Là sự kiện kinh tế ngoại sinh nhưng không dẫn đến sự trao đổi. D. Không câu nào đúng. Câu 20 Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện của cơ sở dẫn liệu? A. Có thật. B. Đã được tính toán và đánh giá. C. Theo ước tính. D. Được ghi chép và cộng dồn. Câu 21 Sự kiện kinh tế là gì? A. Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp B. Là sự phát sinh các hoạt động trong đơn vị. C. Là các sự kiện phát sinh trong hoạt động của các đơn vị. D. Là sự phát sinh trong hoạt động tài chính của đơn vị. Câu 22 Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận? A. Giả mạo, sửa chữa, sử lý chứng từ theo ý muốn chủ quan. B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liêu. C. Bỏ sót, ghi trùng. D. Cố tình áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán. Câu 23 Giao dịch là gì? A. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để sử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp. B. Là sự kiện kinh tế chưa được công nhận và xử lý. C. Là sự kiện kinh tế đã được công nhận để xử lý bởi hệ thống kiểm soát nội bộ D. Là sự kiện kinh tế không được công nhận Câu 24 Trong các biểu hiện dưới đây, biểu hiện nào không phải là biểu hiện của sai sót? A. Tính toán sai. B. Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu. C. Vận dụng không đúng các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai… D. Bỏ sót, ghi trùng. Câu 25 Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm toán? A. Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán. B. Giai đoạn thực hiện kiểm toán. C. Giai đoạn kết thúc kiểm toán. D. Bao gồm tất cả các câu trên.

cau hoi trac nghiem toan 8