quý khách hàng đang tìm hiểu về Trắc nghiệm Lịch sử 10 Học kì 2 có đáp án, ngày hôm nay Shop chúng tôi share đến tổng thể chúng ta nội dung đoạn viết Top 18+ Trắc Nghiệm Lịch Sử 10 Học Kỳ 2 Có Đáp Án được nhóm Shop chúng tôi tổng hợp và sửa đổi lại từ nhiều nguồn trên internet. - Cdi cdch bg mdy hdnh chinh theo hudng tinh gidn, ggn nhe bdng vifie sdp nhdp dja gidi hanh chinh, bai bd co quan nha nudc trung gian, sir dyng nhflng ngudi cd thyc tai, khdng Tổng hợp các bài trắc nghiệm Lịch sử 10 Học kì 1 - Đề 2 hay nhất, bám sát nội dung sách giáo khoa giúp các em học tập tốt hơn. Câu 1. Đời sống kinh tế chủ yếu thời công xã thị tộc mẫu hê là: A. Săn bắt - hái lượm. B. Săn bắn - hái lượm. C. Trồng trọt. D. Chăn Đề thi HK2 môn Lịch Sử 10 năm 2021-2022. Trường THPT Quang Trung. 23/04/2022. 458 lượt thi. 0/40. Bắt đầu thi. Trắc nghiệm lịch sử 10 học kì I (P1), Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 học kì I (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 học kì I (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu. TFHFg24. Câu 1 Vì sao nước Anh là nước tiến hành cách mạng công nghiệp đầu tiên trên thế giới? A. Nước Anh nổ ra cuộc cách mạng tư sản sớm. B. Nước Anh có điều kiện thuận lợi để đẩy mạnh sản xuất. C. Nước Anh thu được nhiều lợi nhuận trong các cuộc phát kiến địa lý. D. Nước Anh có thuộc địa rộng lớn. Câu 2 Hội nghị Diên Hồng do nhà Trần tổ chức đã triệu tập những thành phần chủ yếu nào để bàn kế đánh giặc? A. các vương hầu quý tộc. B. các bậc phụ lão có uy tín. C. đại biểu của các tầng lớp nhân dân. D. Nội bộ tướng lĩnh nhà Trần. Câu 3 Những tiến bộ về khoa học kĩ thuật cuối XIX đầu XX có tác dụng gì? A. Giúp nông nghiệp được cải tiến. B. Làm thay đổi cơ bản nền sản xuất và cơ cấu kinh tế TBCN, đánh dấu bước tiến mới của CNTB. C. Tăng sản lượng một số ngành công nghiệp. D. Máy móc sử dụng ngày càng nhiều. Câu 4 Tiến bộ nào dưới đây không phải là tiến bộ của thời kỳ cách mạng đá mới A. biết trồng trọt và chăn nuôi. B. công cụ lao động được cải tiến. C. đời sống vật chất và tinh thần nâng cao. D. biết sử dụng cung tên. Câu 5 Ngày 26/3/1871 diễn ra sự kiện lịch sử gì ở nước Pháp? A. Quân khởi nghĩa đã đánh chiếm các trụ sở của chính phủ tư sản lâm thời. B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc tòa thị chính. C. Bầu cử Hội đồng Công xã. D. Hội đồng Công xã làm lễ ra mắt trước quốc dân đồng bào. Câu 6 Tại sao nói “Nền độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ của nước ta từ giữa thế kỷ XVI đến cuối thế kỷ XVIII bị xâm phạm nghiêm trọng”? A. Vì nhà Mạc cắt đất thần phục nhà Minh của Trung Quốc. B. Vì cuộc chiến tranh Nam – Bắc triều kéo dài. C. Vì cuộc chiến tranh Trịnh – Nguyễn kéo dài. D. Vì cuộc tranh giành quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến Việt Nam diễn ra trong suốt các TK XVI – XVIII. Câu 7 Ý nào phản ánh đúng về đóng góp của phong trào Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc? A. Bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước. B. Thống nhất hoàn toàn đất nước. C. Hỗ trợ vua Lê nắm quyền trở lại trên cả nước. D. Đánh bại ba lần xâm lược của quân Mông – Nguyên, Xiêm và Thanh. Câu 8 “ Đời vua Thái tổ, Thái Tông Thóc lúa đầy đồng trâu chẳng buồn ăn” Hai câu ca dao trên phản ánh sự hưng thịnh của kinh tế nước ta thời kỳ nào? A. Tiền Lê B. Lê sơ C. Lý D. Trần Câu 9 Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ X đánh dấu sự chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc đưa nước ta bước vào thời kì độc lập lâu dài? A. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ năm 905. B. Khúc Hạo cải cách hành chính, xây dựng quyền tự chủ năm 907. C. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền năm 938. D. Ngô Quyền xưng vương lập ra nhà Ngô năm 939. Câu 10 Thế giới và Việt Nam hiện nay đang tiến hành cách mạng công nghiệp Từ thực tiễn của cuộc cách mạng này, theo em, vấn đề nhức nhối nhất đối với tất cả các nước để có thể phát triển bền vững là gì? A. Bùng nổ dân sô. B. Ô nhiễm môi trường. C. Khủng bố. D. Chênh lệch giàu nghèo Câu 11 Tác phẩm Hổ trướng khu cơ và công trình Lũy Thầy gắn liền với nhân vật lịch sử nào ? A. Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Nguyễn Công Trứ. C. Mạc Thiên Tứ. D. Đào Duy Từ. Câu 12 Điểm khác nhau cơ bản về hình thức của cách mạng tư sản Pháp so với cách mạng tư sản Anh là gì? A. Cách mạng Pháp là cuộc CMTS triệt để, cách mạng Anh là cuộc CMTS không triệt để. B. Cách mạng Pháp do giai cấp tư sản lãnh đạo, cách mạng Anh do giai cấp tư sản và quý tộc mới lãnh đạo. C. Cách mạng Pháp nổ ra dưới hình thức nội chiến, giải phóng dân tộc, cách mạng Anh nổ ra dưới hình thức nội chiến. D. Cách mạng Pháp sau thắng lợi thiết lập nền cộng hòa, cách mạng Anh sau thắng lợi thiết lập nền quân chủ lập hiến. Câu 13 Ý nào không phản ánh đúng khi đánh giá về thủ công nghiệp của nước ta trong các thế kỉ X- XV? A. Các nghề thủ công cổ truyền phát triển mạnh. B. Thợ quan xưởng đã sản xuất một số sản phẩm kĩ thuật cao. C. Một số làng nghề truyền thống được hình thành và phát triển. D. Đã xuất hiện một số nghề thủ công mới được du nhập từ phương Tây. Câu 14 Cuối thế kỷ XVIII, nước Pháp theo thể chế chính trị nào? A. Quân chủ chuyên chế B. Quân chủ lập hiến C. Cộng hòa tư sản D. Chế độ cộng hòa Câu 15 Chủ nghĩa đế quốc Anh được mệnh danh là A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi. C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt và hiếu chiến. D. Chủ nghãi đế quốc bành trướng. Câu 16 Tình hình khoa học kĩ thuật ở nước ta từ thế kỉ XI- XV A. Phát triễn tương đối toàn diện. B. Đã có những bước tiến đang kể so với thế giới. C. Chủ yếu phát triển về khoa học xã hội, hạn chế sự phát triễn khoa học kĩ thuật. D. Phát triễn toàn diện. Câu 17 Chiến thắng nào của nghĩa quân Tây Sơn đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của quân Xiêm năm 1785? A. Chiến thắng Bạch Đằng lần thứ ba. B. Chiến thắng Chi Lăng. C. Chiến thắng Xương Giang D. Chiến thắng Rạch Gầm – Xoài Mút. Câu 18 Vì sao giai cấp tư sản điên cuồng chống lại Công xã? A. Công xã tách nhà thờ ra khỏi nhầ nước. B. Công xã xóa hết mọi đặc quyền của giai cấp tư sản. C. Công xã thực sự là nhà nước của dân, do dân, vì dân, đối lập nhà nước tư bản. D. Công xã ban bố các sắc lệnh phục vụ quyền tự do của nhân dân. Câu 19 Quốc gia cổ Cham - pa được hình thành trên cơ sở của nền văn hóa cổ nào dưới đây? A. Sa Huỳnh. B. Đồng Nai. C. Ốc Eo. D. Đông Sơn. Câu 20 Ai là người đặt nền tảng cho việc tìm kiếm năng lượng hạt nhân ? A. Ma-ri Quy-ri. B. Hăng-ri Béc-cơ-ren. C. Rơn-ghen. D. Rơ-dơ-pho. Câu 21 Vị chúa Nguyễn nào khởi đầu xây dựng chế độ phong kiến Nam triều? A. Nguyễn Kim B. Nguyễn Hoàng C. Nguyễn Phúc Khoát D. Nguyễn Ánh Câu 22 Tổ chức Đồng minh những người cộng sản ra đời nhằm mục đích gì? A. “Đoàn kết giai cấp vô sản tất cả các nước”. B. “Đoàn kết giai cấp vô sản và những người cộng sản các nước”. C. “Đoàn kết giai cấp vô sản và nhân dân các nước thuộc địa”. D. “Đoàn kết những người cộng sản tất cả các nước”. Câu 23 Mô hình tổ chức hành chính nào sau đây thuộc thời Lê sơ sau cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông? A. Đạo, phủ, châu, hương, giáp. B. Đạo thừa tuyên, phủ, huyện, châu, xã. C. Lộ, trấn, phủ, châu, xã. D. Lộ, phủ, châu, huyện, xã. Câu 24 Cuối thế kỉ XIX – đầu TK XX tình hình kinh tế nước Nga như thế nào ? A. Kinh tế phong kiến phát triển mạnh mẽ hơn so với kinh tế TBCN. B. Kinh tế TBCN phát triển mạnh mẽ. C. Kinh tế TBCN phát triển , thường bị cản trở bởi chế độ chuyên chế Nga hoàng và tàn dư của chế độ nông nô. D. Kinh tế TBCN chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa. Câu 25 Đến đầu thế kỷ XVIII, tình hình sản xuất nông nghiệp ở Đàng Ngoài như thế nào? A. Đang trên đà phát triển mạnh mẽ. B. Tương đối ổn định và phát triển. C. Bị khủng hoảng và bế tắc. D. Có những bước tiến vượt bậc so với các thế kỷ trước. Câu 26 Trong các năm 1840 – 1848, nhà Nguyễn đã đối phó với cuộc khởi nghĩa của người Khơ-me ở vùng nào? A. Tây Nam Kỳ. B. Đông Nam Kỳ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Biên giới phía Bắc. Câu 27 Tại sao thời kỳ chuyên chính Giacobanh được xem là đỉnh cao của cách mạng tư sản Pháp? A. Giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. B. Chiến thắng ngoại xâm nội phản, bảo vệ được thành quả cách mạng. C. Ban bố hiến pháp mới, tuyên bố chế độ cộng hòa, quyền dân chủ rộng rãi. D. Tất cả các ý trên. Câu 28 Nền văn hóa nào dưới đây không thuộc thời kỳ đá mới? A. Văn hóa Hòa Bình. B. Văn hóa Bắc Sơn. C. Văn hóa Sơn Vi. D. Văn hóa Phùng Nguyên. Câu 29 Quốc tế thứ hai tồn tại và hoạt động gắn liền với tên tuổi của A. Các – Mác. B. Ăng - ghen C. Lê – nin. D. Rô-da Lúc-xem-bua. Câu 30 Vị vua nào cho lập Văn Miếu ở kinh đô Thăng Long, đắp tượng Khổng Tử, Chu Công, vẽ 72 vị hiền tài, bốn mùa cúng tế và cho Hoàng thái tử đến học”vào năm 1070? A. Vị vua L‎ý Thái Tổ. B. Vị vua L‎ý Thái Tông. C. Vị vua L‎ý Nhân Tông. D. Vị vua L‎ý Thánh Tông. Câu 31 Đến cuối thế kỉ XIX, công nghiệp Đức đứng thứ mấy ở châu Âu, sau nước nào? A. Đứng thứ hai, sau Mĩ. B. Đứng thứ nhất. C. Đứng thứ ba, sau Mĩ, Anh. D. Đứng thứ tư, sau Mĩ, Anh, Pháp. Câu 32 Nước ta rơi vào ách thống trị của các triều đại phong kiến phương Bắc từ năm A. 111 TCN. B. 179 TCN. C. 208 TCN. D. 179 SCN. Câu 33 Lực lượng lao động trong các xưởng thủ công ngiệp nhà nước là tầng lớp nào? A. Thợ thủ công bị phá sản. B. Nông dân bị mất ruộng đất. C. Thợ thủ công giỏi. D. Tất cả các lực lượng trên. Câu 34 Đầu thế kỉ XV, nước Đại Việt rơi vào ách đô hộ tàn bạo của quân xâm lược nào? A. Nhà Thanh. B. Nhà Minh. C. Nhà Tống. D. Nhà Nguyên. Câu 35 Các triều đại phong kiến tổ chức lễ cày tich điền nhằm mục đích A. khuyến khích nhân dân sản xuất. B. khai khẩn đất hoang. C. bảo vệ đê điều. D. bảo vệ sức kéo trong nông nghiệp. Câu 36 Cách mạng 1905-1907 ở Nga có tác động mạnh mẽ nhất đối với phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực nào? A. Các nước phương Tây. B. Các nước ở khu vực Mĩ-la-tinh C. Các nước phương Đông. D. Các nước ở khu vực châu Phi. Câu 37 Ở thời kỳ nguyên thủy, công cụ lao động bằng kim loại xuất hiện đã tạo điều kiện cho cư dân trên đất nước ta A. phát triển nghề nông trồng lúa nước. B. sống định cư trong các bản làng. C. mở rộng địa bàn cư trú. D. sử dụng hợp lý các loại công cụ lao động. Câu 38 Sự kiện lịch sử nào ở thế kỉ XIX đã làm tiền đề cho chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời? A. Sự phát triển của phong trào công nhân. B. Sự ra đời và hoạt động của CNXH không tưởng. C. Sự thành lập quốc tế thứ nhất. D. Sự xuất hiện của Mác và Ăng-ghen. Câu 39 Chiến thắng mãi mãi ghi vào lịch sử đấu tranh anh hùng của dân tộc Việt Nam, kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên là A. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 B. Chiến thắng Như Nguyệt năm 1075. C. Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288. D. Chiến thắng Chi Lăng-Xương Giang năm 1427. Câu 40 Sự sa sút của kinh tế thương nghiệp thời Nguyễn đã dẫn đến hậu quả gì? A. Làm cho nông nghiệp suy yếu. B. Làm cho thủ công nghiệp kém phát triển. C. Làm cho đô thị bị suy thoái. D. Làm cho nội thương kém phát triển. Danh mục Trung học cơ sở - phổ thông ... &5678,9!./.-,';6%'-9!?!,';A1/.-,';6+BBBBBBBBBBBBB%%C,BBBBBBBBBBBBBB 2 *+3'+4+5*6!"$%78 D1;AE 2 FGH-1-.'I!9;?1'A ?BC01D EF?BCGH+I'+4J1K2&apos ;2& apos;KL' !"$HF%G'IJ*K=L& MM$$LK=L== ... điểm*$,'"-.,'/$-, 01 2 ,'/$-,34+01  điểm &5678,9!./.-,';6%'-9!?!,';A1/.-,';6+BBBBBBBBBBBBB%%C,BBBBBBBBBBBBBB 2 *+3'+4+5*6!"$%78... 4 739 1 Đề trắc nghiệm lịch sử 10 năm 07 - 08 ... Hiền Lớp 10 …… KIỂM TRA TIẾT Họ & Tên………………………………………… Đề 03 SỬ 10 – KHTN Điểm……… A PHẦN TRẮC NGHIỆM điểm CÂU 1 4,0 điểm Điền vào ô trống chữ đứng trước câu trả lời Câu 10 11 12 ... Hiền Lớp 10 …… KIỂM TRA TIẾT Họ & Tên………………………………………… Đề 02 SỬ 10 – KHTN Điểm……… A PHẦN TRẮC NGHIỆM điểm CÂU 1 4,0 điểm Điền vào ô trống chữ đứng trước câu trả lời Câu 10 11 12 ... Nho Giáo D Tất CÂU 2 Nối nội dung lịch sử sau cho 1,0 đ Thời gian Thành Ba-bi-lon xây dựng Vạn Lí Trường thành xây dựng Kim Tự Tháp xây dựng Đền Pác-tê-nông xây dựng Sự kiện A Ở Ai Cập B... 9 7,542 89 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 10 ... A C©u 13 Nhà Lý thành lập tồn khoảng thời gian nào? A Từ năm 101 0 - 1209 B Từ năm 101 0 - 1 210 C Từ năm 101 0 - 1138 D Từ năm 101 0 - 1225 §¸p ¸n D C©u 14 Bộ luật thành văn nước ta có tên gọi ... Đinh lịch sử nước ta thành lập tồn khoảng thời gian nào? A Từ năm 939-944 B Từ năm 968-979 C Từ năm 967-979 D Từ năm 968 -100 1 §¸p ¸n B C©u 20 Ở nứơc ta "loạn 12 sứ quân" diễn thời điểm lịch sử ... cao đặc sắc lịch sử Ấn Độ? A Vương triều Hồi giáo Đê-li B Vương triều Hác-sa C Vương triều A-sô-ca D Vương triều Giúp-ta §¸p ¸n D C©u 207 Ai coi ông vua kiệt xuất tiếng lịch sử Ấn Độ? A... 84 13,860 469 trac nghiem lich su 10 tran manh hai ... Việt Nam D Nam Việt Câu 23 Nhà Lý thành lập tồn khoảng thời gian nào? A 101 0 - 1209 B 101 0 - 1 210 C 101 0 - 1138 D 101 0 - 1225 Câu 24 Vị vua cuối nhà Lý ai? A Lý Cao Tông B Lý Chiêu Hoàng C ... Liêu, Hạ Câu 7 Lê Hoàn vào năm nào? A Năm 100 5 B Năm 100 7 C Năm 100 4 D Năm 100 6 Câu 8 Ai người huy kháng chiến chống quân xâm lược nhà Tống vào năm 107 5 - 107 7? A Lê Hoàn B Lý Thường Kiệt C Trần ... loạn Câu 16 Nhà Tiền Lê thành lập tồn khoảng thời gian nào? A Năm 980 - 100 9 B Năm 981 - 101 0 C Năm 980 - 100 8D Năm 979 - 100 9 Câu 17 Vị vua Nhà Tiền Lê ai? A Lê Đại Hành B Lê Thái Tổ C Lê Thánh... 73 2,437 73 Kiem tra 1 tiet lich su 10 hoc ki 2 ... Câu 1 Trình bày hiểu biết em văn hoá Đại Việt X – XV Câu 2 Em đánh giá công lao phong trào Tây Sơn KI M TRA MỘT TIẾT Môn Lịch Sử Họ Tên Lớp 10 A1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM4đ Câu 1 Cơ ... KI M TRA MỘT TIẾT Môn Lịch Sử Họ Tên Lớp 10 A1 ĐỀ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM4đ Câu 1 Cơ sở hình thành vương quốc cổ Chăm Pa A Đông Sơn B Sa Huỳnh C Đồng Nai D Óc Eo Câu 2 Nho giáo ... LUẬN6đ Câu 1 Em đánh công lao hạn chế Vương triều Nguyễn? Câu 2 Chứng minh rằng “ Đặc trưng truyền thống yêu nước Việt Nam thời phong ki n kháng chiến chống giặc ngoại xâm” KI M TRA MỘT TIẾT... 5 2,544 15 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ 10 ... Sai Câu 22 Năm 105 4, vua Lý Thánh Tông đổi lại tên nước thành A Đại Nam B Đại Việt C Việt Nam D Nam Việt Câu 23 Nhà Lý thành lập tồn khoảng thời gian nào? A 101 0 - 1209 B 101 0 - 1 210 C 101 0 ... 100 5 B Năm 100 7 C Năm 100 4 D Năm 100 6 Câu 8 Ai người huy kháng chiến chống quân xâm lược nhà Tống vào năm 107 5 - 107 7? A Lê Hoàn B Lý Thường Kiệt C Trần Hưng Đạo D Lý Công Uẩn Câu 9 Trong lịch ... Xtra-bôn D Ê-xin Câu 32 Ai tác giả "Lịch sử chiến tranh Pê-lô-pô-ne"? A Hê-rô-đôt B Ta-xit C Tu-xi-đít D Xtra-bôn Câu 33 "Lịch sử Rô-ma" "Phong tục người Giec-man" tác phẩm lịch sử tiếng ai? A... 73 23,546 115 trac nghiem lich su 10 ... Nguyễn Xuân Liệp Sở GD&ĐT Lào Cai Trường THPT số Văn Bàn Đề kiểm tra học kì I Môn Lịch sử - Khối 10 Thời gian 45P Đề II I - Phần trắc nghiệm3đ Câu 10,25đ Quốc gia tiên phong phát kiến ... Nguyễn Xuân Liệp Sở GD&ĐT Lào Cai Trường THPT số Văn Bàn Đề kiểm tra học kì I Môn Lịch sử - Khối 10 Thời gian 45P Đề III I - Phần trắc nghiệm3đ Câu 10,25đ Các quốc gia phong kiến ĐNÁ ... Nguyễn Xuân Liệp Sở GD&ĐT Lào Cai Trường THPT số Văn Bàn Đề kiểm tra học kì I Môn Lịch sử - Khối 10 Thời gian 45P Đề IV I - Phần trắc nghiệm3đ Câu 10,25đ Phong trào văn hóa phục hưng... 8 659 3 Đề kiểm tra đáp án Lịch Sử 10 học kì 1 năm học 2015 2016 Cần Thơ ... nô lại đấu tranh chống lãnh chúa, vì -Nông nô người sản xuất lãnh địa Họ bị gắn chặt, lệ thuộc vào lãnh chúa chịu nhiều thứ thuế 0,5 -Đời sống nông nô khổ cực, lại bị lãnh chúa đánh đập, vậy, ... muốn có văn hóa riêng 0,5 -Chế độ phong kiến, giáo lý đạo Ki-tô kìm hãm phát triển giai cấp tư sản.0,5 b ý nghĩa -Đây đấu tranh công khai lĩnh vực tư tưởng văn hóa, chống lại hệ tư tưởng ... nhiều thứ thuế 0,5 -Đời sống nông nô khổ cực, lại bị lãnh chúa đánh đập, vậy, họ đứng dậy đấu tranh chống lại lãnh chúa 0,5 Câu aHoàn cảnh đời – Giai cấp tư sản lực kinh tế, song chưa có... 2 886 0 Ngân hàng câu hỏi trắc nghiểm Lịch sử 6 học kỳ 1 ... Đà d/ Năm 218 TCN e/ Năm 11 1 TCN 1 mở rộng bờ cõi ; 2 Âu Việt; 3 Thục Phán; 4 Hiệu úy Đồ Thư III Hãy ghép kiện lịch sử cột A với thời gian cột B cho 1 điểm 1d, 2c, 3b, 4a Câu 49 Hồn ... chăn ni D/ thuyền Câu 45 Chính quyền địa phương nhà nước Văn Lang A/ thơn, B/ chiềng, chạ C/ thơn, ấp D/ huyện, xã Câu 47 Cả nước Văn Lang chia làm A/ 14 B/ 15 C/ 13 D/ 12 Câu 46 Vua nhà nước ... kiện lịch sử cột A với thời gian cột B cho 1 điểm Cột A Cột B Nhà Tần đánh xuống phương Nam a/ Năm 17 9 TCN Qn Tần rút lui khỏi nước ta b/ Năm 207 TCN Thục Phán tự xưng An Dương Vương c/ Năm 214 ... 5 7,327 94 ĐỀ CƯƠNG ÔN THI LỊCH SỬ 10 học kì II ... nhiều học quý báu chống kẻ thù với kế sách độc lạ Câu 5Trình bày phát triển tôn giáo Việt Nam từ kỉ XVI – kỉ XVIII? - Nho giáo bước suy thoái, tôn ti trật tự Phong kiến không tôn trọng trước Thi ... xảy - Công thương nghiệp phát triển, máy móc sử dụng ngày nhiều, công nhân đông sống tập trung - Ngoại thương có bước tiến mới, công ty thương mại buôn bán với nhiều nước chau Âu phương Đông Chính ... rộng rãi triệt để cách mạng so với cách mạng trước Cách mạng Pháp có ý nghĩa lịch sử quan trọng lịch sử nước Pháp mà lịch sử châu Âu lúc Những tư tưởng dân chủ cách mạng Pháp ảnh hưởng đến nước châu... 6 3,288 11 Bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 ... thi tr ớc làm Cách tô sai - Đối với câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn tô kín ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời Cách tô 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 ... 39 40 phiếu soi - đáp án Dành cho giám khảo Môn su Đề số 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ... 6 1,237 5 Đề thi Lịch sử lớp 11 học kì 2 có đáp ánĐề thi học kì 2 lớp 11 môn Lịch sử trắc nghiệm có đáp án được VnDoc sưu tầm và đăng tải xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Nội dung tài liệu gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm, 2 câu hỏi bài tập, thời gian làm bài 45 phút. Mời các bạn học sinh tham khảo chi tiết bài thi học kì 2 lớp 11 môn Lịch sử trắc nghiệm có đáp án kèm theoĐỀ 1I. TRẮC NGHIỆM 3 điểmKhoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhấtCâu 1 Chọn câu sai trong những nguyên nhân thất bại của phong trào Cần vương làA. Thực dân Pháp còn mạnhB. Các cuộc KN chưa có sự liên kết thống nhấtC. Chưa có đường lối rõ ràngD. Chưa có sự lãnh đạo thống nhất trong cả nướcCâu 2 Trong những cuộc khởi nghĩa sau đây cuộc khởi nghĩa nào không thuộc phong trào Cần vươngA. Ba đìnhB. Bãi sậyC. Hương khêD. Yên thếCâu 3 Chọn câu đúng nhất Mục đích Pháp xâm lược Việt namA. Biến VN thành thuộc Khai thác tài nguyên .C. Làm bàn đạp xâm lược Lào và Căm pu chiaD. Chiếm đất Việt nam lập các đồn điềnCâu 4 Tướng giặc bị giết chết ở trận Cầu giấy lần thứ nhất làA. Đuy- puyB. Gác- ni- êC. Ri- vi- eD. Hác- măngCâu 5 Hiệp ước Giáp Tuất được ký nămA. 1864B. 6 Sau khi không chiếm được Đà nẵng, Pháp chuyển quân vào đánh Gia định nhằmA. Làm bàn đạp xâm lược Căm pu chiaB. Chiếm vựa lúa Nam bộ, gây khó khăn cho nhà NguyễnC. Nhằm cô lập 3 tỉnh Miền Tây nam kỳD. Gia định là nơi giàu cóCâu 7 Tính đến 1858 Việt nam là một nướcA. Là nước thuộc địaB. Là nước phong kiến lệ thuộc vào nước ngoàiC. Là nước nửa thuộc địa nửa phong kiếnD. Theo chế độ quân chủ, có độc lập chủ quyềnCâu 8 Pháp tấn công Gia định lần thứ nhất nămA. 1860B. 1861C. 1859D. 1862Câu 9 Pháp chính thức nổ súng xâm lược Việt namA. 1/9/ 3/8/1858Câu 10 Thời kỳ đầu phong trào Cần vương lãnh đạo trực tiếp làA. các thủ lĩnh nông dânB. Phan Đình PhùngC. Các sỹ phu, văn thânD. Hàm Nghi và Tôn Thất ThuyếtCâu 11 Cuộc khởi nghĩa được coi là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là khởi nghĩaA. Bãi sậyB. Hương khêC. Yên thếD. Ba đìnhCâu 12 Trong các cuộc KN sau đây cuộc KN nào tồn tại lâu nhấtA. Yên thếB. Hương khêC. Bãi sậyD. Ba đìnhII. TỰ LUẬN 7 điểmCâu 1 4,0 điểm Trình bày tình hình Việt Nam trước khi thực dân Pháp xâm lược? Cho biết vì sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm vị trí tấn công đầu tiên trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?Câu 2 3,0 điểm Nguyên nhân nào dẫn đến Nguyễn Ái Quốc Sang phương tây tìm đường cứu nước?Đán án Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Lịch sửI. TRẮC NGHIỆM 3 điểm Mỗi câu đúng = 0,25 điểmCâu123456789101112Đáp ánDDABCBDCADBAII. TỰ LUẬN 7 điểmCâuNội dungĐiểmCâu 1Trình bày tình hình Việt Nam trước khi thực dân Pháp xâm lược? Cho biết vì sao thực dân Pháp chọn Đà Nẵng làm vị trí tấn công đầu tiên trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?4,0* Tình hình Việt Nam…Trước khi thực dân Pháp xâm lược Việt Nam là quốc gia phong kiến độc lập dân tộc nhưng chế độ phong kiến Việt Nam nửa đầu thế kỷ XIX khủng hoảng và suy yếu nghiêm trọng trên tất cả các lĩnh Chính trị Các vua triều Nguyễn ra sức khôi phục, củng cố chế độ quân chủ chuyên chế. Quyền lực tập trung trong tay vua.+, Chỗ dựa nhà nước là giai cấp địa chủ, tư tưởng nho giáo được đề cao. Trật tự phong kiến được coi là bất di bất dịch. Với tư tưởng bảo thủ không tạo được bước phát triển Quân sự lạc hậu, tinh thần chiến đấu sa sút, chính sách đối ngoại có những sai lầm. nhất là việc ''cấm đạo", "sát đạo" tạo cớ cho thực dân Pháp xâm lược nước Kinh tế Nông nghiệp lạc hậu, sa sút, nông dân không có ruộng hoặc ít ruộng đất, đất đai phần lớn bị địa chủ bao chiếm, mất mùa, đói kém liên miên, nhân dân lưu tán...; Công thương nghiệp đình đốn, chính sách độc quyền công thương của nhà nước hạn chế sự phát triển sản xuất, thương mại; chính sách"Bế quan tỏa cảng" khiến cho nước ta bị cô Xã hội Mâu thuẫn giữa các tầng lớp nhân dân với triều đình Huế ngày càng gay gắt,.. Hơn 400 cuộc khởi nghĩa nổ ra trong suốt nửa đầu thế kỷ Đánh Đà Nẵng đầu tiên là vì- Đà Nẵng có vị trí chiến lược quan trọng… Thực hiện kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp…0,5- Đà Nẵng có hải cảng biển sâu và rộng, cách kinh thành Huế không bao xa, gần đồng bằng Nam - ngãi…0,5Câu 2Nguyên nhân nào dẫn đến Nguyễn Ái Quốc Sang phương tây tìm đường cứu nước?3,0- Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX, cách mạng Việt Nam bị khủng hoảng sâu sắc về đường lối và giai cấp lãnh Các cuộc đấu tranh bị đàn áp và nhanh chóng thất bại…0,50,5- Người sinh ra trong một gia đình trí thức yêu nước, lớn lên giữa một vùng quê giàu truyền thống cách Người có tinh thần yêu nước và ý trí cách mạng…0,50,5- Người rất khâm phục tinh thần yêu nước của các vị tiền bối đi trước như PBC, PCT… nhưng không tán thành con đường cách mạng của Với tư tưởng sang nước Pháp tìm hiểu về bẩn chất của kẻ thù, tìm hiểu về tự do, bình đẳng, bác ái… về giúp đồng bào đứng lên làm cách mạng…0,5Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôiĐề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Marie Curie, TP HCMĐề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Lạc Long Quân, Bến TreĐề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 Sở GD&ĐT Quảng NamĐề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Phan Huy Chú, Hà NộiĐề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Nguyễn Chí Thanh, HCMĐề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Đông Hưng Hà, Thái BìnhĐề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2019-2020 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia LaiĐề 2Câu 1. Người đã dùng ngòi bút của mình để “đâm mấy thằng gian phút chẳng tà”, sử dụng thơ văn để cổ vũ nhân dân kháng chiến chống Pháp làA. Nguyễn Hữu Trương Nguyễn Đình Trương 2. Nguyên nhân sâu xa của việc thực dân Pháp xâm lược Việt Nam vào nửa cuối thế kỉ XIX là doA. triều đình nhà Nguyễn cấm thương nhân người Pháp đến buôn nhu cầu ngày càng cao của tư bản Pháp về vốn, nhân công và thị chính sách “cấm đạo” và “bế quan tỏa cảng” của triều đình nhà nhà Nguyễn cự tuyệt yêu cầu được tự do buôn bán và truyền đạo tại Việt Nam của thực dân 3. Điểm khác biệt và cũng là nét độc đáo nhất trong cuộc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành 1911 – 1917 so với những người đi trước là ởA. hành trình đi tìm chân lí cứu mục đích ra đi tìm con đường cứu thời điểm xuất phát và bản lĩnh cá hướng đi và cách tiếp cận chân lí cứu 4. Điểm khác biệt căn bản về tinh thần chống Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam so với vua quan triều đình nhà Nguyễn 1858 – 1884 là gì?A. Đánh Pháp theo sự chỉ đạo của quan quân triều Kiên quyết đánh Pháp đến cùng, không chịu sự chi phối của triều Thái độ chống Pháp không kiên quyết, dễ dàng thỏa hiệp, ngừng đấu Nhân dân e sợ sức mạnh quân sự của Pháp nên tinh thần chiến đấu tranh giảm 5. Đầu thế kỉ XX, tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam có sự chuyển biến sâu sắc doA. tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân thực dân Pháp đã hoàn thành việc xâm lược và bình định nước sự cai trị, bóc lột của Pháp đối với các giai cấp, tầng lớp nhân dân Việt sự xuất hiện và xâm nhập của phương thức sản xuất mới – tư bản chủ 6. Cuộc vận động khởi nghĩa của Thái Phiên và Trần Cao Vân diễn ra vào nămA. 7. Một trong những chính sách sai lầm của vua quan triều Nguyễn giữa thế kỉ XIX dẫn đến sự rạn nứt khối đoàn kết dân tộc làA. nghĩ ra nhiều thứ thuế và tăng cường thu nhiều loại thuế trong nhân “cấm đạo”, xua đuổi và xử tội giáo sĩ phương Tây vào truyền đạo Thiên thần phục triều đình nhà Thanh, nhưng lại xa lánh với các nước phương không thực hiện những cải cách, duy tân để đưa đất nước phát triển đi 8. Năm 1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha đã chọn địa điểm nào để mở đầu cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam?A. Đà Gia Hà 9. Hoạt động yêu nước của Nguyễn Tất Thành trong những năm 1911 - 1918 có ý nghĩa như thế nào?A. Đặt cơ sở cho việc xác định con đường cứu nước Thiết lập mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và thế Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng Xác định được con đường cứu nước đúng đắn cho dân 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về Chiến tranh thế giới thứ hai?A. Chiến tranh kết thúc dẫn đến thay đổi căn bản tình hình thế Liên Xô giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc tiêu diệt phát Chiến tranh kết thúc mở ra thời kì phát triển mới của lịch sử thế Mĩ giữ vai trò lãnh đạo phe Đồng minh từ khi chiến tranh bùng đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Lịch sử trắc nghiệm có đáp án. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Bài viết được tổng hợp các đề thi học kì 2 môn Lịch sử 11 có đáp án. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Lịch sử lớp 11 nhé. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Lịch Sử 11, Giải bài tập Địa Lí 11, Học tốt Ngữ văn 11, Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm các môn Toán 11, Ngữ văn 11, Tiếng Anh 11, đề thi học kì 1 lớp 11, đề thi học kì 2 lớp 11... Thư viện đề thi Lớp 10 Lịch sử Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 10 theo bài Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 10 theo bài đã được cập nhật, các em cùng xem chi tiết và tải bản đầy đủ để ôn luyện cho tốt nhé! Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé! Xem thêm Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Lịch Sử lớp 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Lịch Sử 10 Học kì 2 năm 2022 – 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Lịch Sử Đang Xem 5 trac nghiem lich su 10 hoc ki 2 hay nhất, đừng bỏ qua Đề thi Lịch Sử 10 Học kì 2 năm 2023 có đáp án 10 đề Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo Xem thử Đề CK2 Sử 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Sử 10 CTST Xem thử Đề CK2 Sử 10 CD Chỉ 70k mua trọn bộ đề thi Cuối học kì 2 Lịch Sử 10 mỗi bộ sách bản word có lời giải chi tiết B1 gửi phí vào tk 0711000255837 – NGUYEN THANH TUYEN – Ngân hàng Vietcombank QR B2 Nhắn tin tới Zalo VietJack Official – nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án Đề thi Học kì 2 Lịch Sử 10 Kết nối tri thức có đáp án 2 đề Xem đề thi Đề thi Học kì 2 Lịch Sử 10 Cánh diều có đáp án 2 đề Xem đề thi Đề thi Học kì 2 Lịch Sử 10 Chân trời sáng tạo có đáp án 2 đề Xem đề thi Phòng Giáo dục và Đào tạo … Đề thi Học kì 2 – Kết nối tri thức Năm học 2022 – 2023 Môn Lịch sử lớp 10 Thời gian làm bài phút không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 6,0 ĐIỂM Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây! Câu 1. Khoảng thế kỉ XVI, tôn giáo nào được du nhập vào Đại Việt? A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Hin-đu giáo. D. Công giáo. Câu 2. Loại hình nhà ở truyền thống của người Kinh là A. nhà nửa sàn, nửa trệt. B. nhà nhiều tầng, dựng bằng gỗ. C. nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, lá. D. nhà trệt xây bằng gạch hoặc đắp bằng đất. Câu 3. Tín ngưỡng dân gian nào của người Việt được đưa vào cung đình từ thời Lý, được triều đình bảo trợ và phát triển dưới hình thức một nghi lễ nhằm giữ đạo trung hiếu với vua và quốc gia? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Thờ đức Chúa Trời. C. Thờ thần Đồng Cổ. D. Thờ Thành hoàng làng. Câu 4. Từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập năm 1930, khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam A. được hình thành. B. ngày càng bị thu hẹp. C. bộc lộ những dấu hiệu rạn nứt, chia rẽ. D. ngày càng được củng cố, mở rộng, phát triển. Câu 5. Một trong những tác phẩm văn hóa chữ Nôm tiêu biểu của người Việt là A. Thượng kinh kí sự. B. Bạch Đằng giang phú. C. Đoạn trường tân thanh. D. Bình Ngô đại cáo. Câu 6. Ở Việt Nam, ngày 18/11 hằng năm là A. Ngày hội Đại đoàn kết toàn dân tộc. B. Ngày Quốc tế hiến chương các nhà giáo. C. Ngày gia đình Việt Nam. D. Ngày báo chí cách mạng Việt Nam. Câu 7. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới triều Nguyễn? A. Hình thư. B. Hình luật. C. Hoàng Việt luật lệ. D. Quốc triều hình luật. Câu 8. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc về an ninh – quốc phòng? A. Giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người. B. Củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển. C. Giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng. D. Tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc. Câu 9. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng nguyên tắc của Đảng và nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc? A. Đoàn kết. B. Bình đẳng. C. Tôn trọng sự khác biệt. D. Tương trợ nhau phát triển. Câu 10. Chủ trương của Đảng và nhà nước Việt Nam trong chính sách dân tộc trên lĩnh vực kinh tế là gì? A. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của từng dân tộc, vùng miền. B. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. C. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ. D. Phát triển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp. Câu 11. Hiện nay, 54 dân tộc ở Việt Nam được chia thành mấy nhóm ngữ hệ? A. 2 nhóm ngữ hệ. B. 3 nhóm ngữ hệ. C. 4 nhóm ngữ hệ. D. 5 nhóm ngữ hệ. Câu 12. Đảng và nhà nước Việt Nam có chủ trương gì trong chính sách dân tộc trên lĩnh vực văn hóa? A. Tiếp thu mọi giá trị văn hóa du nhập từ bên ngoài vào. B. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc. C. Chỉ tiếp thu văn hóa của các quốc gia đồng văn, đồng chủng. D. Xây dựng văn hóa bản địa, không tiếp thu văn hóa bên ngoài. Câu 13. Nhà nước phong kiến Đại Việt dựng bia Tiến sĩ ở Văn Miếu không nhằm mục đích nào sau đây? A. Khuyến khích, cổ vũ tinh thần học tập của nhân dân. B. Vinh danh những người tài giỏi, đỗ đạt cao trong các kì thi. C. Tạo nên các công trình kiến trúc độc đáo, làm phong phú văn hóa Đại Việt. D. Răn đe quan lại phải có trách nhiệm với nước, với dân để xứng với bảng vàng. Câu 14. Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay có điểm gì nổi bật? A. Tính tổng thể. B. Tính dung hoà. C. Tính toàn diện. D. Thiếu trọng điểm. Câu 15. Việc người Việt sáng tạo ra chữ Nôm không phản ánh ý nghĩa nào dưới đây? A. Cho thấy tinh thần dân tộc và sự phát triển cao về tư duy của cư dân. B. Phản ánh tính khép kín trong quan hệ với các nền văn minh bên ngoài. C. Chữ viết là phương tiện để ghi chép, lưu trữ nhiều thành tựu văn minh khác. D. Là minh chứng cho sự tiếp thu có sáng tạo các thành tựu văn minh bên ngoài. Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt? A. Góp phần tạo dựng nên bản lĩnh, bản sắc của con người Việt Nam. B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống. C. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc. D. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân. Câu 17. Lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam không có đặc điểm nào sau đây? A. Quy mô lễ hội khá đa dạng. B. Mang đậm tính truyền thống. C. Lễ hội chỉ diễn ra vào mùa xuân. D. Hệ thống lễ hội đa dạng và phong phú. Câu 18. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa hiện nay? A. Là cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc. B. Là công việc cần phải được nhà nước quan tâm chú ý. C. Là sách lược quan trọng cần được vận dụng linh hoạt. D. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất đất nước về nhà nước. Câu 19. Truyền thuyết nào dưới đây giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam? A. Đẻ đất đẻ nước. B. An Dương Vương. C. Con Rồng cháu Tiên. D. Chử Đồng Tử – Tiên Dung. Câu 20. So với dân tộc Kinh, trang phục của các dân tộc thiểu số có điểm gì khác biệt? A. Được may bằng nhiều loại vải có chất liệu tự nhiên. B. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ. C. Trang phục chủ yếu là áo và quần váy. D. Ưa thích dùng đồ trang sức. Câu 21. Trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam, một trong những nhân tố hàng đầu quyết định sự thành công là A. truyền thống đoàn kết. B. sự viện trợ của bên ngoài. C. vũ khí chiến đấu hiện đại. D. thành lũy, công sự kiên cố. Câu 22. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam? A. Nhu cầu đoàn kết lực lượng để đấu tranh chống ngoại xâm. B. Nhu cầu mở rộng giao lưu, buôn bán với các nước láng giềng. C. Các chủ trương, chính sách, biện pháp cụ thể của nhà nước. D. Yêu cầu liên kết để làm thủy lợi, phục sụ sản xuất nông nghiệp. Câu 23. Văn minh Đại Việt không được hình thành trên cơ sở nào sau đây? A. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. B. Ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi. C. Cội nguồn từ những nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam. D. Tiếp thu có chọn lọc những thành tựu các nền văn minh bên ngoài. Câu 24. Ở Việt Nam, việc xây dựng các trường Thổ thông Dân tộc nội trú, miễn giảm học phí cho học sinh vùng đồng bào dân tộc thiểu số là biểu hiện cụ thể của chính sách dân tộc trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế. B. Y tế. C. An ninh – quốc phòng. D. Văn hóa – giáo dục. II. TỰ LUẬN 4,0 ĐIỂM Câu 1 2,0 điểm Có ý kiến cho rằng “Kỉ nguyên văn minh Đại Việt là kỉ nguyên văn minh thứ hai trong lịch sử Việt Nam với những thành tựu rực rỡ trong phát triển kinh tế, chấn hưng văn hoá và những vũ công hào hùng trong chống ngoại xâm, bảo vệ đất nước…” Phan Huy Lê, Di sản văn hoá Việt Nam dưới góc nhìn lịch sử, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2014, tr. 409. Anh/ chị có đồng ý với ý kiến trên không? Tại sao? Câu 2 2,0 điểm Chỉ ra những điểm giống và khác nhau trong hoạt động kinh tế của người Kinh và các dân tộc thiểu số. HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 6,0 ĐIỂM Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-D 3-C 4-D 5-C 6-A 7-C 8-A 9-C 10-A 11-D Xem Thêm Tổng hợp 4 cách làm kệ sách bằng giấy a4 hay nhất, đừng bỏ qua12-B 13-C 14-C 15-B 16-B 17-C 18-A 19-C 20-B 21-A 22-B 23-B 24-D II. TỰ LUẬN 4,0 ĐIỂM Câu 1 2,0 điểm * Lưu ý – Học sinh trình bày quan điểm cá nhân. – Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm * Tham khảo – Văn minh Đại Việt có cội nguồn từ những nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam. Trải qua các triều đại, triều đình và nhân dân luôn kiên cường chiến đấu chống ngoại xâm, bảo vệ và củng cố nền độc lập, tạo điều kiện cho nền văn minh phát triển rực rỡ. – Văn minh Đại Việt đạt được những thành tựu tực rỡ trên lĩnh vực phát triển kinh tế + Nông nghiệp các triều đại đều đặc biệt chú trọng phát triển nông nghiệp; kĩ thuật thâm canh cây lúa nước có nhiều tiến bộ; cư dân du nhập và cải tạo những giống cây trồng từ bên ngoài… + Thủ công nghiệp trong các làng xã, đã xuất hiện một số làng chuyên sản xuất các mặt hàng thủ công trình độ cao; các xưởng thủ công của nhà nước chuyền sản xuất các mặt hàng độc quyền của triều đình… + Thương nghiệp hoạt động trao đổi, buôn bán trong và ngoài nước được mở rộng. – Trong quá trình phát triển, văn minh Đại Việt đã đạt được nhiều thành tựu to lớn trên các lĩnh vực tôn giáo – tín ngưỡng; giáo dục – khoa cử; chữ viết – văn học; nghệ thuật và khoa học – kĩ thuật. – Thành tựu của văn minh Đại Việt đạt được trong gần mười thế kỉ là nền tảng để Việt Nam đạt được nhiều thành tựu rực rỡ trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; tạo dựng bản lĩnh, bản sắc của con người Việt Nam, vượt qua thử thách, vững bước tiến vào kỉ nguyên hội nhập và phát triển mới. Câu 2 2,0 điểm – Giống nhau hoạt động kinh tế chính đều là sản xuất nông nghiệp và các nghề thủ công truyền thống. – Khác nhau Người Kinh Các dân tộc thiểu số Sản xuất nông nghiệp – Canh tác lúa nước là hoạt động chính. Bên cạnh cây lúa nước, còn trồng một số cây lương thực, cây ăn quả, hoa màu… – Kết hợp giữa trồng trọt và chăn nuôi gia súc, gia cầm, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản,… – Phát triển hoạt động canh tác nương rẫy với một số cây trồng chủ yếu lúa, ngô, khoai, sắn, cây ăn quả, cây rau xanh và cây gia vị,… Sản xuất thủ công nghiệp – Làm nhiều nghề thủ công truyền thống như nghề gốm, nghề dệt, nghề đan, rèn, mộc, chạm khắc, đúc đồng, kim hoàn, khảm trai,… – Phát triển đa dạng nhiều nghề thủ công, mang dấu ấn và bản sắc riêng của từng tộc người. Phòng Giáo dục và Đào tạo … Đề thi Học kì 2 – Cánh diều Năm học 2022 – 2023 Môn Lịch sử lớp 10 Thời gian làm bài phút không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 6,0 ĐIỂM Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây! Câu 1. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Nguyễn? A. Hoàng triều luật lệ. B. Quốc triều hình luật. C. Hình luật. D. Hình thư. Câu 2. Văn minh Đại Việt được phát triển trong điều kiện độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt với kinh đô chủ yếu là A. Hoa Lư. B. Phú Xuân. C. Tây Đô. D. Thăng Long. Câu 3. Các dân tộc ở Việt Nam hiện nay được xếp vào bao nhiêu nhóm ngữ hệ? A. 3 nhóm ngữ hệ. B. 4 nhóm ngữ hệ. C. 5 nhóm ngữ hệ. D. 6 nhóm ngữ hệ. Câu 4. Văn minh Đại Việt có nguồn gốc sâu xa từ nền văn minh nào dưới đây? A. Văn minh sông Mã. B. Văn minh phương Đông. C. Văn minh phương Tây. D. Văn minh Việt cổ. Câu 5. Hoạt động sản xuất nông nghiệp chủ yếu của cộng đồng các dân tộc Việt Nam là A. khai thác lâm sản. B. nuôi trồng thủy sản. C. trồng trọt, chăn nuôi. D. chăn nuôi, đánh bắt cá. Câu 6. Hiện nay, Đảng và nhà nước Việt Nam chú trọng vấn đề nào trong chính sách về phát triển kinh tế vùng dân tộc thiểu số? A. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của vùng đồng bào các dân tộc. B. Nâng cao năng lực, thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc. D. Nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần cho đồng bào các dân tộc. C. Củng cố, bảo vệ các địa bàn chiến lược, trọng yếu ở vùng biên giới. Câu 7. Trang phục truyền thống trong các dịp lễ, tết của người phụ nữ Việt Nam là A. Dân tộc Lô Lô. B. Dân tộc Thái. C. Dân tộc Hà Nhì. D. Dân tộc H’mông. Câu 8. Một trong những tác phẩm về khoa học quân sự nổi tiếng của Trần Quốc Tuấn là A. Binh thư yếu lược. B. Hổ trướng khu cơ. C. Tam thập lục kế. D. Thập nhị binh thư. Câu 9. Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đại Việt A. có sự giao lưu với văn minh phương Tây. B. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu. C. phát triển mạnh mẽ và toàn diện. D. bước đầu được định hình. Câu 10. Công trình kiến trúc nào của người Việt được đánh giá là “tòa thành đá duy nhất còn lại ở Đông Nam Á và là một trong những công trình còn lại rất ít trên thế giới”? A. Thành Cổ Loa Hà Nội. B. Thành nhà Hồ Thanh Hóa. C. Thành Đa Bang Ba Vì. D. Thành Bản Phủ Điện Biên. Câu 11. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về đời sống vật chất của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Ngày càng phong phú, đa dạng. B. Mang tính thống nhất trong sự đa dạng. C. Có nét độc đáo riêng của từng tộc người. D. Đơn điệu, nhàm chán, không có bản sắc riêng. Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? A. Là nền tảng, quyết định thành công của sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc. B. Góp phần thiết thực, đưa công cuộc kháng chiến, kiến quốc đến thành công. C. Là yếu tố khẳng định vị thế quốc gia trước những thách thức của thời đại mới. D. Là yếu tố không thể tách rời với việc khẳng định chủ quyền biên giới, biển đảo. Câu 13. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành của nền văn minh Đại Việt? A. Kế thừa nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc. B. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. C. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài. D. Ảnh hưởng sâu sắc của các nền văn minh Tây Á và Bắc Phi. Câu 14. Nhân tố quan trọng hàng đầu trong việc hình thành và phát triển nền văn minh Đại Việt là A. tiền đề từ các nền văn minh cổ trên đất nước ta. B. sự du nhập của các thành tựu văn minh bên ngoài. C. nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt. D. sự giao lưu và tiếp biến với văn hóa Trung Quốc. Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tình hình kinh tế của Đại Việt thời phong kiến? A. Hoạt động buôn bán giữa các làng, các vùng trong nước diễn ra nhộn nhịp. B. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo với cây trồng chính là lúa nước. C. Thủ công nghiệp phát triển, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và trao đổi. D. Không có quan hệ trao đổi, buôn bán với bất kì quốc gia nào. Câu 16. Ở Việt Nam thời phong kiến, tư tưởng nào được xem là tiêu chuẩn đạo đức cao nhất để đánh giá con người và các hoạt động xã hội? A. Tương thân tương ái. B. Yêu nước, thương dân. C. Yêu chuộng hòa bình. D. Nhân nghĩa, dũng cảm. Câu 17. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc từ nền văn minh Trung Quốc các thành tựu về A. tôn giáo Hin-đu giáo, nghệ thuật, kiến trúc… B. chữ La-tinh, thể chế chính trị, luật pháp,… C. tư tưởng Nho giáo, giáo dục, khoa cử,… D. tôn giáo Công giáo, chữ viết, luật pháp,… Câu 18. Việc nhà nước Lê đặt lệ xướng danh và khắc tên các tiến sĩ vào bia đá ở Văn Miếu đã thể hiện chính sách nào? A. Trọng dụng nhân tài. B. Trọng nông, ức thương. C. Yêu nước, thương dân. D. Đoàn kết toàn dân tộc. Câu 19. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về quá trình phát triển của văn minh Đại Việt? A. Văn minh Đại Việt bước đầu được định hình vào khoảng thế kỉ X. B. Phát triển mạnh mẽ, thể hiện tính dân tộc rõ nét trong các thế kỉ XI – XV. C. Đầu thế kỉ XVI, văn minh Đại Việt có sự giao lưu với văn hóa phương Tây. D. Nhà Nguyễn sụp đổ 1945 đã chấm dứt sự phát triển của văn minh Đại Việt. Câu 20. So với chữ Hán và chữ Nôm, chữ Quốc ngữ theo mẫu tự La-tinh có ưu điểm gì? A. Có hàng ngàn kí tự nên dễ dàng diễn đạt các khái niệm trừu tượng. B. Dễ dàng ghi nhớ do sử dụng hình ảnh minh họa để diễn đạt ngôn từ. C. Nhiều hình nét, kí tự nên dễ dàng phổ biến rộng rãi trong dân chúng. D. Tiện lợi, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến, ghi nhớ. Câu 21. Cư dân Nam Bộ có hình thức họp chợ độc đáo nào? A. Họp chợ theo phiên. B. Họp chợ trong các khu phố. C. Họp chợ trên sông chợ nổi. D. Những người yêu nhau lấy chợ làm nơi hò hẹn chợ tình. Câu 22. Nguyên tắc cơ bản, chỉ đạo việc xây dựng quan hệ giữa các dân tộc – tộc người của Đảng và nhà nước Việt Nam hiện nay là gì? A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”. B. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”. C. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”. D. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”. Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về tình hình tôn giáo ở Việt Nam hiện nay? A. Mức độ ảnh hưởng của các tôn giáo tùy theo vùng miền, tộc người. B. Tại Việt Nam có sự hiện diện của các tôn giáo lớn trên thế giới. C. Thường xuyên diễn ra các cuộc xung đột về tôn giáo, sắc tộc. D. Các tôn giáo cùng tồn trại và phát triển một cách hòa hợp. Câu 24. Nhận xét nào sau đây đúng về các chính sách dân tộc của Đảng và nhà nước Việt Nam? A. Mang tính cụ thể, chỉ được triển khai trên một lĩnh vực nhất định. B. Triển khai trên diện rộng nhưng thiếu trọng tâm và trọng điểm. C. Thiếu tính sáng tạo, chưa phát huy được hiệu quả trên thực tế. D. Mang tính toàn diện, khai thác mọi tiềm năng của đất nước. II. TỰ LUẬN 4,0 ĐIỂM Câu 1 2,0 điểm Hãy nhận xét về ưu điểm, hạn chế và phân tích ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt. Câu 2 2,0 điểm a. Nêu suy nghĩ của anh/ chị về việc đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính trong tòa nhà Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. b. Theo anh/ chị, thế hệ trẻ Việt Nam cần làm gì để góp phần xây dựn khối đoàn kết dân tộc? II. TỰ LUẬN 4,0 ĐIỂM Câu 1 2,0 điểm Hãy nhận xét về ưu điểm, hạn chế và phân tích ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt. Câu 2 2,0 điểm a. Nêu suy nghĩ của anh/ chị về việc đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính trong tòa nhà Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. b. Theo anh/ chị, thế hệ trẻ Việt Nam cần làm gì để góp phần xây dựn khối đoàn kết dân tộc? HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 6,0 ĐIỂM Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-D 3-C 4-D 5-C 6-A 7-B 8-A 9-C 10-B 11-D Xem Thêm Tổng hợp 4 cách làm kệ sách bằng giấy a4 hay nhất, đừng bỏ qua12-B 13-D 14-C 15-D 16-B 17-C 18-A 19-D 20-D 21-C 22-C 23-C 24-D II. TỰ LUẬN 4,0 ĐIỂM Câu 1 2,0 điểm – Ưu điểm + Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước, hình thành dựa trên sự kế thừa nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc, tiếp biến các yếu tố của văn minh nước ngoài + Phát triển rực rỡ, toàn diện trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. + Yếu tố xuyên suốt quá trình phát triển của văn minh Đại Việt là truyền thống yêu nước, nhân ái, nhân văn và tính cộng đồng sâu sắc – Han chế + Do chính sách “trọng nông ức thương” của một số triều đại phong kiến nên kinh tế hàng hoá còn nhiều hạn chế. + Lĩnh vực khoa học, kĩ thuật chưa thực sự phát triển. + Kinh tế nông nghiệp, thiết chế làng xã và mô hình quân chủ chuyên chế cũng góp phần tạo ra tính thụ động, tư tưởng quân bình, thiếu năng động, sáng tạo của cá nhân và xã hội. + Những hạn chế về tri thức khoa học khiến đời sống tinh thần của cư dân vẫn còn nhiều yếu tố duy tâm. – Ý nghĩa của văn minh Đại Việt + Thể hiện sức sáng tạo và truyền thống lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt. + Là tiền đề và điều kiện quan trọng để tạo nên sức mạnh của dân tộc trong công cuộc đấu tranh bảo vệ độc lập, chủ quyền quốc gia, đồng thời, góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy được những thành tựu và giá trị của văn minh Việt cổ. + Văn minh Đại Việt có giá trị lớn đối với quốc gia, dân tộc Việt Nam và một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đại Việt đã được UNESCO ghi danh. Câu 2 2,0 điểm * Lưu ý – Học sinh trình bày quan điểm cá nhân. – Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài * Tham khảo – Yêu cầu a. Trong lịch sử, Hội nghị Diên Hồng là hội nghị đoàn kết toàn dân tộc. Việc đặt tên “Diên Hồng” cho phòng họp chính trong tòa nhà Quốc hội là một hình thức khắc sâu ý nghĩa của đại đoàn kết dân tộc trong mọi hoàn cảnh,… vì Quốc hội là cơ quan quyền lực cao nhất của cả nước, đại diện cho ý chí và nguyện vọng của toàn dân. – Yêu cầu b. Để góp phần xây dựng khối đoàn kết dân tộc, thế hệ trẻ Việt Nam cần + Ủng hộ, tham gia các hoạt động xây dựng và củng cố khối đại đoàn kết dân tộc; + Không có lời nói và những hành vi mang tính kì thị, phân biệt vùng miền, dân tộc; gây chia rẽ đoàn kết dân tộc; + Tìm hiểu về phong tục, tập quán của các dân tộc; Tôn trọng sự khác biệt và đa dạng văn hóa giữa các dân tộc… Phòng Giáo dục và Đào tạo … Đề thi Học kì 2 – Chân trời sáng tạo Năm học 2022 – 2023 Môn Lịch sử lớp 10 Thời gian làm bài phút không kể thời gian phát đề I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 6,0 ĐIỂM Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây! Câu 1. Văn minh Thăng Long là tên gọi khác của A. văn minh Đại Việt. B. văn minh sông Hồng. C. văn minh Chăm-pa. D. văn minh Phù Nam. Câu 2. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt là A. Hình luật. B. Luật Hồng Đức. C. Luật Gia Long. D. Hình thư. Câu 3. Bạch Vân Quốc ngữ thi tập là tập thơ tiêu biểu của A. Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Bà Huyện Thanh Quan. C. Nguyễn Gia Thiều. D. Nguyễn Đình Chiểu. Câu 4. Ai đã chế tạo thành công súng thần cơ? A. Trần Hưng Đạo. B. Hồ Nguyên Trừng. C. Đào Duy Từ. D. Cao Thắng. Câu 5. Yếu tố nào đã thúc đẩy sự hưng khởi của các đô thị ở Đại Việt trong các thế kỉ XVI – XVIII? A. Sự phát triển của kinh tế hàng hoá. B. Sự xuất hiện của đô thị Thăng Long. C. Chính sách “trọng thương” của nhà Lê. D. Chính sách “mở cửa” của nhà Nguyễn. Câu 6. Thời Tây Sơn, chữ Nôm đã trở thành chữ viết chính thống thay thế chữ Hán. Điều này đã thể hiện A. ý thức tự tôn dân tộc. B. tính ưu việt của ngôn ngữ. C. sự suy thoái của Nho giáo. D. tinh thần sáng tạo của dân tộc. Câu 7. Thời kì phát triển của văn minh Đại Việt chấm dứt khi A. Triệu Đà đánh bại nhà nước Âu Lạc thế kỉ II TCN. B. nhà Minh xâm lược và cai trị Đại Ngu đầu thế kỉ XV. C. thực dân Pháp xâm lược Việt Nam giữa thế kỉ XIX. D. vua Bảo Đại thoái vị, nhà Nguyễn sụp đổ năm 1945. Câu 8. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về nền văn minh Đại Việt? A. Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước. D. Phát triển rực rỡ, phong phú, toàn diện. C. Không có sự giao lưu với văn hóa bên ngoài. D. Có sự giao lưu, tiếp biến văn hóa bên ngoài. Câu 9. Ở Việt Nam, loại hình nhà ở phổ biến của người Kinh, người Hoa là A. nhà sàn. B. nhà trệt. C. nhà trình tường. D. nhà nửa sàn nửa đất. Câu 10. Di sản văn hóa nào của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên đã được Tổ chức UNESCO công nhận là kiệt tác truyền khẩu và di sản văn hoá phi vật thể của nhân loại năm 2005? A. Thực hành hát Then. B. Nghi lễ và trò chơi kéo co. C. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương. D. Không gian văn hóa Cồng chiêng. Câu 11. Một trong những tín ngưỡng truyền thống tồn tại phổ biến trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam là A. thờ Đức Phật. B. thờ cúng tổ tiên. C. thờ Thánh A-la. D. thờ Thiên Chúa. Câu 12. Loại lương thực chủ yếu của phần đông các dân tộc ở Việt Nam là A. mèn mén nấu từ bột ngô. B. cơm nấu từ gạo tẻ, gạo nếp. C. bánh khẩu xén làm từ củ sắn. D. bánh láo khoải làm từ bột ngô. Câu 13. Nhận xét nào dưới đây đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam? A. Đa dạng, phong phú. B. Không có bản sắc riêng. C. Đơn điệu, nhàm chán. D. Không có nhiều giá trị. Câu 14. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam? A. Hầu hết các dân tộc trên đất nước Việt Nam đều có tiếng nói riêng. B. Ở Việt Nam thường xuyên xảy ra xung đột giữa các tộc người. C. Mỗi dân tộc đều có những nét đặc trưng riêng về văn hóa. D. Các dân tộc ở Việt Nam cư trú vừa tập trung vừa xen kẽ. Câu 15. Tập quán sản xuất của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam không hoàn toàn giống nhau, chủ yếu do A. năng lực sản xuất và thái độ lao động của các dân tộc có sự khác biệt. B. trình độ nhận thức và tuy duy của các dân tộc có sự chênh lệch nhất định. C. khác nhau về mức độ áp dụng các thành tựu khoa học – công nghệ hiện đại. D. địa bàn cư trú trải rộng trên nhiều địa hình và điều kiện tự nhiên khác nhau. Câu 16. Nhận xét nào dưới đây không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam? A. Đa dạng về kiểu dáng, màu sắc, hoa văn trang trí. B. Đơn điệu, không có bản sắc riêng của từng tộc người. C. Phản ánh tập quán, óc thẩm mĩ của cộng đồng dân cư. D. Trang phục của mỗi dân tộc có nét đặc trưng riêng. Câu 17. “Tất cả các dân tộc sống trên đất nước Việt Nam đều có trách nhiệm vun đắp, củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc” – đó là nội dung của nguyên tắc nào trong chính sách dân tộc? A. Tự quyết. B. Đoàn kết. C. Cùng giúp nhau phát triển. D. Tôn trọng. Câu 18. Khi thực hiện chính sách dân tộc, trong công tác giáo dục – đào tạo, Đảng và nhà nước Việt Nam hiện nay đặc biệt chú trọng vấn đề gì? A. Củng cố các vùng và địa bàn chiến lược. B. Hỗ trợ các dân tộc nâng cao kiến thức sản xuất. C. Phổ cập giáo dục cho đồng bào dân tộc thiểu số. D. Bảo tồn di sản văn hóa của các dân tộc thiểu số. Câu 19. Ở Việt Nam hiện nay, tổ chức nào có vai trò rất lớn trọng việc củng cố, mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân? A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam. C. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. D. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. Câu 20. Việc nhà nước Việt Nam ban hành các chính sách hỗ tợ đồng bào dân tộc thiểu số về đất đai, thuế, giống cây trồng, phân bón, vật tư, gia súc,… là biểu hiện cụ thể của chính sách dân tộc trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế. B. Giáo dục. C. Y tế. D. Văn hóa. Câu 21. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành của khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam? A. Nhu cầu trị thuỷ và thuỷ lợi để phát triển sản xuất. B. Nhu cầu đoàn kết lực lượng để đấu tranh chống ngoại xâm. C. Tập hợp lực lượng để tiến hành chiến tranh mở rộng lãnh thổ. D. Nhà nước xây dựng quan hệ hữu nghị, đoàn kết giữa các dân tộc. Câu 22. Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước có ý nghĩa như thế nào đối với việc củng cố và tăng cường khối đại đoàn kết trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Góp phần nâng cao vị thế quốc tế của Việt Nam. B. Tạo nên sự đa dạng về văn hóa giữa các dân tộc. C. Góp phần nâng cao đời sống của đồng bào các dân tộc. D. Thúc đẩy kinh tế quốc gia phát triển nhanh, bền vững. Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong công cuộc xây dựng vè bảo vệ Tổ quốc Việt Nam hiện nay? A. Tạo môi trường hòa bình, ổn định cho việc phát triển kinh tế, văn hóa. B. Tạo nguồn sức mạnh để bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. C. Là nhân tố duy nhất quyết định thành công của công cuộc đổi mới đất nước. D. Góp phần khẳng định vị thế quốc gia trước những thách thức của thời đại mới. Câu 24. Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của nhân dân Việt Nam? A. Nhân tố duy nhất dẫn đến sự thắng lợi, thành công. B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi. C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công. D. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm. II. TỰ LUẬN 4,0 ĐIỂM Câu 1 2,0 điểm Vì sao trống đồng Ngọc Lũ được công nhận là bảo vật quốc gia năm 2012? Hãy tìm hiểu và trình bày ý nghĩa của các hoa văn trên trống đồng này. Câu 2 2,0 điểm Phân tích vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay. HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 6,0 ĐIỂM Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-D 3-A 4-B 5-A 6-A 7-C 8-C 9-B 10-D 11-B Xem Thêm Tổng hợp 4 cách làm kệ sách bằng giấy a4 hay nhất, đừng bỏ qua12-B 13-A 14-B 15-D 16-B 17-B 18-C 19-A 20-A 21-C 22-C 23-C 24-B II. TỰ LUẬN 4,0 ĐIỂM Câu 1 2,0 điểm * Lưu ý – Học sinh trình bày quan điểm cá nhân. – Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm điểm. * Tham khảo – Trống đồng Ngọc Lũ được công nhận là bảo vật quốc gia năm 2012 vì + Trống đồng Ngọc Lũ thuộc sưu tập trống đồng Đông Sơn là đại diện loại hình hiện vật tiêu biểu nhất của nền văn hóa Đông Sơn nổi tiếng trong khu vực Đông Nam Á. + Trong hàng ngàn chiếc trống được phát hiện từ trước đến nay không hề có chiếc nào giống nhau hoàn toàn, trống đồng Ngọc Lũ vẫn là chiếc trống có kiểu dáng và kích thước hài hòa nhất, đẹp, tinh xảo, trang trí hoàn mỹ và phong phú nhất. + Trống đồng Ngọc Lũ không chỉ thể hiện trình độ đúc đồng đỉnh cao mà còn là tác phẩm nghệ thuật tiêu biểu cho tài năng sáng tạo của người Việt cổ, là biểu tượng của văn hóa Việt Nam – Ý nghĩa của một số hoa văn trên trống đồng Ngọc Lũ + Mặt trống trang trí hình mặt trời 14 tia, tượng trưng cho dương, giữa các tia trang trí hoa văn lông đuôi chim công hình tam giác, tượng trưng cho âm. Hình tượng Mặt Trời được khắc chính giữa mặt trống cho thấy người Việt cổ thờ thần mặt trời và sùng bái thiên nhiên. + Các hoa văn mặt trời, nhà sàn, người giã gạo, chim cò bay, thuyền và người đánh trống, nhảy múa,….truyển tải thông điệp về cuộc sống của người xưa, khắc hoạ những sinh hoạt kinh tế, xã hội, văn hoá đương thời. Câu 2 2,0 điểm – Trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc tiếp tục giữ một vai trò rất quan trọng. + Mối quan hệ hòa hợp, tương trợ và tôn trọng lẫn nhau giữa các dân tộc sẽ tạo ra môi trường hoà bình, ổn định cho việc phát triển kinh tế, văn hoá. + Đồng thời, khối đại đoàn kết là nguồn sức mạnh để cộng đồng các dân tộc Việt Nam bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của đất nước. => Chính vì vậy, Đảng và Nhà nước Việt Nam đã quán triệt việc xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc là nhiệm vụ thường xuyên, quan trọng của hệ thống chính trị. Trong đó, vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam góp phần rất lớn vào việc củng cố, mở rộng và phát huy khối đại đoàn kết toàn dân cũng như cộng đồng các dân tộc. Xem thử Đề CK2 Sử 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Sử 10 CTST Xem thử Đề CK2 Sử 10 CD Lưu trữ Đề thi Lịch Sử 10 Học kì 2 sách cũ Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi Học kì 2 Môn Lịch Sử 10 Thời gian làm bài 45 phút Đề 1 Phần trắc nghiệm Câu 1 5đ Chọn đáp án đúng nhất 1. 0,5đ Sự kiện “chè Bô-xtơn” diễn ra năm nào? A. 1771 B. 1773 C. 1774 D. 1775 2. 0,5đ Ngày 4/7/1776 đã diễn ra sự kiện quan trọng nào trong cuộc đấu tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ? A. Đại hội lục địa lần thứ nhất B. Gioóc-giơ Oa-sinh-tơn được bổ nhiệm làm tổng chỉ huy quân đội C. Đại hội thông qua bản Tuyên ngôn độc lập. D. Chiến thắng Xa-ra-tô-ga. 3. 0,5đ Theo Hiến pháp năm 1787, Mỹ là một nước A. Quân chủ lập hiến B. Cộng hòa liên bang C. Cộng hòa đại nghị D. Độc tài quân sự. 4. 0,5đ Trên lá cờ nước Mỹ hiện nay có bao nhiêu ngôi sao và bao nhiêu đường kẻ sọc? A. 50 ngôi sao, 7 đường kẻ sọc B. 51 ngôi sao, 7 đường kẻ sọc C. 50 ngôi sao, 13 đường kẻ sọc D. 51 ngôi sao, 13 đường kẻ sọc. 5. 0,5đ Sau sự kiện tấn công ngục Ba-xti giai cấp, tầng lớp nào lên nắm chính quyền? A. Đại tư sản tài chính. B. Nông dân. C. Tư sản vừa và nhỏ. D. Tư sản công thương. 6. 0,5đ Đâu KHÔNG phải là đại diện của trào lưu triết học ánh sáng? A. Mông-te-ski-e. B. Vôn-te. C. Rút-xô. D. Phu-ri-ê. 7. 0,5đ Đỉnh cao của cách mạng tư sản Pháp là gì? A. Sự kiện vua Lu-I bị xử tử. B. Nền cộng hòa thứ nhất được thành lập. C. Nền chuyên chính Gia-cô-banh. D. Sự cai trị của chính quyền Gi-rông-đanh. 8. 0,5đ Trước khi tiến hành cách mạng, chế độ chính trị của nước Anh là gì? A. Quân chủ chuyên chế. B. Quân chủ lập hiến. C. Độc tài quân sự. D. Dân chủ chủ nô. 9. 0,5đ Cách mạng tư sản ở Anh diễn ra dưới hình thức nào? A. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc. B. Cuộc đấu tranh thống nhất đất nước. C. Cuộc nội chiến giữa vua và quốc hội. D. Cuộc cải cách, duy tân đất nước. 10. 0,5đ Động lực chính của cuộc cách mạng tư sản Anh là giai cấp, tầng lớp nào? A. giai cấp tư sản. B. quần chúng nhân dân. C. Nông dân. D. Công nhân và nô lệ. Phần tự luận Câu 2 1đ Dựa vào đoạn dữ liệu sau và hiểu biết của bạn hãy thực hiện các yêu cầu sau “Chúng tôi khẳng định một chân lý hiển nhiên rằng mọi người sinh ra đều …………………, rằng tạo hóa đã ban cho họ những quyền tất yếu và bất khả xâm phạm, trong đó có quyền……………….., quyền được ……………………….. và mưu cầu …………………..” 1. 0,25đ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống A. Công bằng, bình đẳng, sống, hạnh phúc. B. Tự do, sống, hạnh phúc, bình đẳng. C. Bình đẳng, sống, tự do, hạnh phúc. D. Bình đẳng, tự do, sống, hạnh phúc. 2. 0,25đ Đoạn trích trên được trích dẫn trong tác phẩm nào? A. Tuyên ngôn độc lập của Mỹ. B. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp. C. Tuyên ngôn giải phóng nô lệ của Mỹ. D. Tuyên ngôn của đảng cộng sản. 3. 0,25đ Tác phẩm trên ra đời trong hoàn cảnh nào? A. Đại hội lục địa lần thứ hai. B. Sự kiện phá ngục Ba-xti. C. Lin-côn lên làm tổng thống. D. Quốc tế thứ nhất được thành lập. 4. Hồ Chí Minh đã trích dẫn đoạn trích trên trong bản Tuyên ngôn độc lập của Việt Nam 2/9/1945. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai. Câu 3. 1đ Chọn Đúng/Sai đối với những nhận định, những mệnh đề sau 1. Ohm là nhà khoa học thuộc lĩnh vực Hóa học. A. Đúng B. Sai. 2. Ma-ri Quy-ri chuyên nghiên cứu về hiện tượng phóng xạ. A. Đúng B. Sai. 3. Ma-ri Qui-ri là người phụ nữ duy nhất đạt hai giải Nobel về hai lĩnh vực khác nhau là hóa học và vật lý. A. Đúng B. Sai. 4. Tôm-xơn là người điều chế thành công vắc-xin phòng chống bệnh dại. A. Đúng B. Sai. Câu 4 3đ Cho dữ liệu sau 1. Cách mạng tư sản Pháp. 2. Cách mạng tư sản Anh. 3. Cuộc đấu tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. 4. Cuộc đấu tranh thống nhất nước Đức. 1. Hãy sắp xếp những dữ liệu trên theo trình tự thời gian. A. 2-3-1-4 B. 1-4-2-3 C. 3-2-4-1 D. 3-1-4-2. 2. Trong những cuộc đấu tranh, cách mạng trên, cuộc đấu tranh nào mang bản chất của một cuộc cách mạng tư sản? A. Cách mạng tư sản Pháp và Cách mạng tư sản Anh. B. Cách mạng tư sản Pháp vầ cách mạng tư sản Anh và cuộc đấu tranh thống nhất nước Đức. C. Cách mạng tư sản Pháp vầ cách mạng tư sản Anh và cuộc đấu tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ. D. Tất cả các dữ liệu trên đều mang bản chất của các cuộc cách mạng tư sản. 3. Trong các nước trên, nước nào phải tiến hành 2 cuộc cách mạng tư sản? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ. 4. Mục tiêu chính của các cuộc cách mạng tư sản là gì? A. Xóa bỏ những rào cản phong kiến, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. B. Xóa bỏ hoàn toàn áp bức, bóc lột phong kiến, giải phóng nông dân. C. Xóa bỏ những tư tưởng, cổ hủ lạc hậu của chế độ phong kiến, mở đường cho tư tưởng tư sản được truyền bá. D. Xóa bỏ mọi tầng lớp áp bức bóc lột, đưa công nhân lên nắm chính quyền. 5. Động lực chính của các cuộc cách mạng tư sản là giai cấp, tầng lớp nào? A. Quần chúng nhân dân. B. Nông dân. C. Tư sản. D. Công nhân. 6. Bản chất của các cuộc cách mạng tư sản là gì? A. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột, giải phóng nông dân, công nhân. B. Xóa bỏ áp bức bóc lọt đối với giai cấp tư sản, chuyển sang bóc lột nông dân. C. Chuyển từ áp bức, bóc lột kiểu phong kiến sang áp bức bóc lột kiểu tư sản. D. Xóa bỏ mọi áp bức bóc lột, đưa giai cấp tư sản lên nắm chính quyền. Đáp án Câu – BCâu – CCâu – CCâu – ACâu – ACâu – DCâu – CCâu – ACâu – CCâu – BCâu – CCâu – ACâu – ACâu – ACâu – BCâu – ACâu – ACâu – BCâu – ACâu – DCâu – DCâu – BCâu – ACâu – C Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi Học kì 2 Môn Lịch Sử 10 Thời gian làm bài 45 phút Đề 2 Phần trắc nghiệm Xem Thêm Tổng hợp 6 soạn văn ngắn nhất lớp 8 hay nhất, bạn nên biếtCâu 1 6đ Chọn đáp án đúng nhất 1. Cuộc nội chiến ở Anh là cuộc nội chiến giữa A. vua và quần chúng nhân dân. B. vua và tư sản. C. vua và quốc hội. D. vua và Crom-oen. 2. 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ có vị trí địa lý như thế nào? A. Ven biển Đại Tây Dương. B. Ven biển Thái Bình Dương. C. Gần eo biển Ma-gien-lan. D. Ven biển Ấn Độ Dương. 3. Vì sao nước Anh lại tiến hành kìm hãm sự phát triển của kinh tế các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ? A. Vì kinh tế thuộc địa phát triển không đồng đều giữa miền Nam và miền Bắc. B. Vì thực dân Anh muốn chỉ tập trung phát triển công nghiệp ở Bắc Mỹ. C. Vì thực dân Anh muốn điều phối giúp kinh tế Bắc Mỹ phát triển một cách bền vững. D. Vì kinh tế Bắc Mỹ phát triển trở thành đối trọng của nước Anh. 4. Đâu KHÔNG phải là nội dung của bản “Tuyên ngôn độc lập” nước Mỹ? A. Khẳng định quyền con người, quyền công dân. B. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ và công nhân làm thuê. C. Tuyên bố thành lập một quốc gia độc lập – Hợp chúng quốc Mỹ. D. Tố cáo chế độ áp bức bóc lột của thực dân Anh. 5. Trước khi tiến hành cách mạng tư sản xã hội nước Pháp có mấy đẳng cấp? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 6. Đâu KHÔNG phải là nội dung của trào lưu “Triết học ánh sáng”? A. Phê phán sự thối nát của xã hội phong kiến. B. Đưa ra những lý thuyết xây dựng nhà nước mới. C. Lên án tố cáo chế độ nô lệ và chế độ công nhân làm thuê. D. Phê phán những giáo lý của nhà thờ Ki-tô giáo. 7. Ngày quốc khánh của nước Pháp 14 – 7 là lấy từ sự kiện nào? A. Sự kiện phá ngục Ba-xti. B. Sự kiện đại hội lục địa lần thứ nhất. C. Sự kiện đại hội lục địa lần thứ hai. D. Sự kiện thông qua bản Tuyên ngôn Nhân quyền và dân quyền. 8. Cuộc cách mạng công nghiệp đầu tiên diễn ra ở đâu? A. Anh B. Pháp. C. Italia. D. Đức. 9. Gioongke là A. Tầng lớp quý tộc tư sản hóa ở Phổ. B. Tầng lớp quý tộc quân phiệt Áo. C. Giai cấp tư sản ở Áo D. Giai cấp nông dân Phổ. 10. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến cuộc nội chiến ở Mỹ là gì? A. Mâu thuẫn giữa tư sản với vô sản. B. Mâu thuẫn giữa tư sản miền bắc và chủ đồn điền miền nam. C. Mâu thuẫn giữa chủ đồn điền và nô lệ ở miền nam. D. Mâu thuẫn giữa địa chủ và nông dân ở miền Nam. 11. 0,5đ Đâu là những đại diện tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng? A. Mông-te-ski-ơ; Phu-ri-ê, Rút-xô. B. Xanh-xi-mông, Vôn-te, Rút-xô. C. Phu-ri-ê, Xanh-xi-mông, Ô-oen. D. Ô-oen, Vôn-te, Mông-te-ski-ơ. 12. 0,5đ Buổi đầu của phong trào công nhân diễn ra dưới hình thức nào là chủ yếu? A. Đập phá máy móc. B. Bãi công. C. Đấu tranh chính trị. D. Đấu tranh vũ trang. Phần tự luận Câu 2 2đ Dựa vào những dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi bên dưới 1. Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp. A. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b B. 1-b;2-d; 3-d; 4-c C. 1-b; 2-a; 4-c; 4-d D. 1-b; 2-d; 3-a; 4-c 2. Các phát minh trên thuộc về những nhà khoa học của các nước nào? A. Anh và Pháp. B. Pháp và Đức. C. Chỉ thuộc về nước Anh. D. Chỉ thuộc về nước Pháp. 3. Đến giữa thế kỷ XIX nước nào được coi là công xưởng của thế giới? A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mỹ. 4. Tác động của cách mạng công nghiệp về xã hội là gì? A. Sự xuất hiện của hai giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. B. Sự xuất hiện của giai cấp quý tộc mới và công nhân. C. Sự xuất hiện của giai cấp quý tộc tư sản hóa và vô sản công nghiệp. D. Sự xuất hiện của giai cấp tư sản và giai cấp nông dân. Câu 3 1đ Dựa vào đoạn dữ liệu sau và hiểu biết của các bạn hãy hoàn thành các yêu cầu bên dưới Nửa cuối thế kỷ XIX, kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa. Tuy nhiên, do hoàn cảnh, đặc điểm của các nước đế quốc là không giống nhau, nên mỗi nước có một đặc điểm riêng biệt khác nhau. Trong đó,……………………….là đế quốc thực dân. ……………………..là đế quốc cho vay lãi. ………………………..là đế quốc quân phiệt hiếu chiến. ………………………… là xứ sở của những ông vua công nghiệp với những Tơ-rớt khổng lồ. 1. chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm. A. Anh, Đức, Mỹ, Pháp. B. Anh, Pháp, Đức, Mỹ. C. Đức, Anh, Pháp, Mỹ. D. Mỹ, Anh, Pháp Đức. 2. Morgan nổi tiếng là ông vua công nghiệp trong lĩnh vực nào? A. Thép. B. Dầu mỏ. C. Ô tô. D. Tàu hỏa. 3. Theo như bạn hiểu đế quốc thực dân nghĩa là gì? A. Là đế quốc có diện tích rộng lớn. B. Là đế quốc có nhiều thuộc địa nhất. C. Là đế quốc có kinh tế công nghiệp phát triển mạnh mẽ nhất. D. Là đế quốc có khoa học kỹ thuật phát triển nhất. 4. Đâu KHÔNG phải là nguyên nhân khiến nước Anh bị tụt hạng về sản xuất công nghiệp trên thế giới? A. Gây chiến tranh xâm lược nhiều nên bị thiệt hại nặng nề. B. Cách mạng công nghiệp diễn ra sớm nên khoa học kỹ thuật đã bị lạc hậu. C. Tư bản Anh chủ yếu đầu tư vốn ra các nước thuộc địa để kiếm lời cao. D. Do các nước Mỹ, Đức có sự phát triển kinh tế rất mạnh mẽ. Câu 4 1đ Chọn Đúng/Sai đối với những nhận định, những mệnh đề sau 1. Ohm là nhà khoa học thuộc lĩnh vực Vật lý. A. Đúng B. Sai 2. Tôm-xơn chuyên nghiên cứu về hiện tượng phóng xạ. A. Đúng B. Sai 3. Ma-ri Qui-ri là người phụ nữ duy nhất đạt hai giải Nobel về lĩnh vực Hóa học. A. Đúng B. Sai 4. Hai anh em người Mỹ đã sáng chế ra chiếc máy bay tự chế đầu tiên năm 1903, đánh dấu ngành hàng không ra đời. A. Đúng B. Sai Đáp án Câu – ACâu – ACâu – DCâu – BCâu – BCâu – CCâu – ACâu – ACâu – ACâu – CCâu – CCâu – ACâu – ACâu – CCâu – ACâu – ACâu – BCâu – ACâu – CCâu – ACâu – ACâu – BCâu – BCâu – A Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi Học kì 2 Môn Lịch Sử 10 Thời gian làm bài 45 phút Đề 3 Phần trắc nghiệm Xem Thêm Tổng hợp 6 soạn văn ngắn nhất lớp 8 hay nhất, bạn nên biếtCâu 1 6đ Chọn đáp án đúng nhất 1. 0,5đ Ai là người lãnh đạo cuộc cách mạng tư sản Anh? A. Crôm-oen. B. Vin-hem Ô-ren-giơ. C. Bi-xmac. D. Lin-côn. 2. Cuộc cách mạng tư sản của nước nào được tiến hành dưới hình thức nội chiến? A. Anh, Pháp. B. Anh, Mỹ. C. Mỹ, Đức. D. Pháp, Đức 3. Nguyên nhân trực tiếp bùng nổ cuộc cách mạng tư sản Pháp là gì? A. Sự kiện “chè Bô-xton”. B. Sự kiện phá ngục Ba-xti. C. Sự kiện vua Lu-i XVI triệu tập hội nghị ba đẳng cấp. D. Sự kiện vua Lu-I bị bắt. 4. Ý nào SAI khi nói về đẳng cấp quý tộc, tăng lữ ở nước Pháp? A. Chiếm số ít trong dân cư. B. Được hưởng đặc quyền, đặc lợi của chế độ phong kiến. C. Không phải nộp thuế, được hưởng nhiều bổng lộc. D. Họ muốn xóa bỏ chế độ phong kiến mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển. 5. Phái Gia-cô-banh là phái đại diện cho tầng lớp, giai cấp nào? A. Tư sản vừa và nhỏ. B. Đại tư sản tài chính. C. Tư sản công thương. D. Quý tộc tư sản hóa. 6. Cuộc cách mạng tư sản ở châu Âu được diễn ra từ thời gian nào? A. Vào cuối thế kỉ XVII. B. Vào đầu thế kỷ XVIII. C. Vào cuối thế kỉ XVIII. D. Vào đầu thế kỷ XX. 7. Các phát minh kỹ thuật đầu tiên của cuộc cách mạng công nghiệp ở Anh diễn ra trong ngành công nghiệp nào? A. Công nghiệp dệt vải bông. B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. C. Công nghiệp khai thác khoáng sản. D. Công nghiệp đóng tàu. 8. Đây là hình ảnh của phát minh nào và của ai? A. Máy kéo sợi Gien-ni của Giem Ha-gri-vơ. B. Máy kéo sợi Gien-ni của Ác-rai-tơ. C. Máy hơi nước của Giêm Oát. D. Máy hơi nước của Giem Ha-gri-vơ. 9. 0,5đ Điền từ thích hợp vào chỗ trống “Cách mạng tư sản là cuộc cách mạng do giai cấp ………………………………lãnh đạo, động lực chính là …………………………….. Nhằm lật đổ chế độ …………………………………, mở đường cho chủ nghĩa ………………………. phát triển.” A. Nông dân, công nhân, phong kiến, tư sản. B. Tư sản, quần chúng nhân dân, phong kiến, tư bản. C. Tư sản, nông dân, tư sản, xã hội. D. Vô sản, nông dân, phong kiến, tư bản. 10. Đâu là những đại diện tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng? A. Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê, Vôn-te. B. C. Mác, O-oen, Vôn-te. C. Xanh-xi-mông, Phu-ri-ê, O-oen. D. Lê-nin, Ăng-ghen. 11. Đâu là văn kiện được coi là cương lĩnh đầu tiên của chủ nghĩa xã hội khoa học? A. “Tuyên ngôn độc lập” của Mỹ. B. “Tuyên ngôn của Đảng cộng sản”. C. “Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền” của Pháp. D. “Tuyên ngôn giải phóng nô lệ” của Mỹ. 12. Nguyên nhân cơ bản nhất khiết các cuộc đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân đều thất bại là gì? A. Giai cấp tư sản có lực lượng mạnh về kinh tế và chính trị. B. Các phong trào diễn ra lẻ tẻ, chưa tạo được phong trào chung. C. Thiếu sự lãnh đạo đúng đắn, chưa đề ra được đường lối chính trị rõ ràng. D. Lực lượng công nhân còn ít. Phần tự luận Câu 2 2đ Dựa vào những dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi bên dưới 1. Nối nội dung ở cột A và nội dung ở cột B sao cho phù hợp A. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c. B. 1-d; 2-c; 3-d; 4-a C. 1-d; 2-b; 3-c; 4-a D. 1-d; 2-c; 3-b; 4-a. 2. Trong giai đoạn cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, nước Anh có sự thay đổi như thế nào trong thứ hạng phát triển sản xuất công nghiệp trên thế giới? A. Từ vị trí thứ 2 lên vị trí thứ 1. B. Từ vị trí thứ 3 lên vị trí thứ 1. C. Từ vị trí thứ 1 xuống vị trí thứ 2. D. Từ vị trí thứ 1 xuống vị trí thứ 3. 3. Đâu KHÔNG phải là nguyên nhân phát triển của kinh tế nước Đức vào giai đoạn cuối XIX – đầu XX? A. Áp dụng những phát minh khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất. B. Giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực dồi dào. C. Nước Đức có thuộc địa rộng lớn. D. Được hưởng bồi thường chiến phí trong cuộc chiến tranh Pháp – Phổ. 4. Hình thức tổ chức độc quyền của Mỹ là gì? A. Các Tờ-rớt khổng lồ. B. Các-ten. C. Xanh-đi-ca. D. Các-ten và Xanh-đi-ca. Câu 3 1đ Dựa vào đoạn dữ liệu sau và hiểu biết của các bạn hãy hoàn thành các yêu cầu bên dưới “Chúng ta có ba câu hỏi để trả lời 1. Đẳng cấp thứ ba là gì? – Tất cả. 2. Cho đến nay, đẳng cấp này có vị trí như thế nào trong trật tự chính trị? – Không là gì cả! 3. Đẳng cấp thứ ba đòi hỏi gì? – Muốn có một địa vị nào đó trong trật tự này. Đẳng cấp thứ ba là một quốc gia hoàn chỉnh. Phải có gì để một quốc gia tồn tại phồn vinh? Những lao động đặc biệt và những chức vụ chung. Đó là những lao động làm nên xã hội Ai gánh vác? Đẳng cấp thứ ba. Đẳng cấp thứ ba bao gồm tất cả những cái gì của quốc gia và tất cả những cái gì không phải của đẳng cấp thứ ba đều không thể xem là của quốc gia. Đẳng cấp thứ ba là gì? Tất cả”. Trích Soboul 1960, Tài liệu lịch sử gốc, tiếng Pháp, NXB xã hội Paris, 1. Đẳng cấp thứ ba trong xã hội Pháp bao gồm có những giai cấp, tầng lớp nào? A. Nông dân, tư sản, tăng lữ. B. Công nhân, nông dân, thị dân. C. Nông dân, tư sản, thị dân. D. Nông dân, công nhân, nô lệ. 2. 0,25đ Trong xã hội nước Pháp lúc bấy giờ có những đẳng cấp nào? A. Quý tộc, nông dân, đẳng cấp thứ ba. B. Tăng lữ, quý tộc, đẳng cấp thứ ba. C. Quý tộc, tư sản, đẳng cấp thứ ba. D. Tư sản, quý tộc, đẳng cấp thứ ba. 3. 0,25đ Trong những giai cấp thuộc đẳng cấp thứ ba giai cấp, tầng lớp nào có khả năng lãnh đạo các cuộc cách mạng thời bấy giờ ở Pháp Nửa cuối thế kỷ XVIII? A. Tăng lữ B. Quý tộc tư sản hóa. C. Tư sản D. Công nhân 4. 0,25đ Ý nào SAI khi giải thích đẳng cấp thứ ba là tất cả? A. Do đẳng cấp thứ ba là lực lượng đông đảo nhất trong xã hội. B. Đẳng cấp thứ ba là lực lượng lao động chính trong xã hội. C. Đẳng cấp thứ ba có địa vị chính trị, kinh tế mạnh trong xã hội. D. Đẳng cấp thứ ba là lực lượng nuôi sống cả xã hội. Câu 4 1đ Chọn Đúng/Sai đối với những nhận định, những mệnh đề sau 1. 0,25đ Pharaday là nhà khoa học thuộc lĩnh vực Hóa học. A. Đúng B. Sai. 2. 0,25đ Men-đê-lê-ép chuyên nghiên cứu về hiện tượng phóng xạ. A. Đúng B. Sai. 3. 0,25đ Pác-lốp nghiên cứu về những phản xạ có điều kiện. A. Đúng B. Sai. 4. 0,25đ Pa-xtơ là người điều chế thành công vắc-xin phòng chống bệnh chó dại. A. Đúng B. Sai. Đáp án Câu – ACâu – BCâu – BCâu – DCâu – ACâu – CCâu – ACâu – ACâu – BCâu – CCâu – BCâu – CCâu – ACâu – DCâu – CCâu – ACâu – CCâu – BCâu – CCâu – CCâu – BCâu – BCâu – ACâu – A Phòng Giáo dục và Đào tạo ….. Đề thi Học kì 2 Môn Lịch Sử 10 Thời gian làm bài 45 phút Đề 4 I. TRẮC NGHIỆM 4 điểm Chọn đáp án đúng nhất 1. 0,5đ Trở ngại lớn nhất làm kìm hãm sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa ở Đức trong giai đoạn giữa thế kỷ XIX là gì? A. Đức vẫn là thuộc địa của Anh, bị Anh kìm hãm sự phát triển kinh tế. B. Khoa học – Kỹ thuật Đức lạc hậu, kém phát triển C. Kinh tế nông nghiệp là kinh tế chính ở nước Đức. D. Đất nước Đức vẫn trong tình trạng chia sẻ thành nhiều vương quốc nhỏ. 2. 0,5đ Ai là người lãnh đạo cuộc đấu tranh thống nhất nước Đức? A. Lin-côn B. Vin-hem I C. Bi-xmac D. Hitler. 3. 0,5đ Gioongke là A. Tầng lớp quý tộc tư sản hóa ở Phổ. B. Tầng lớp quý tộc quân phiệt Áo. C. Giai cấp tư sản ở Áo D. Giai cấp nông dân Phổ 4. 0,5đ Cuộc đấu tranh thống nhất nước Đức, tiến hành thông qua ba cuộc chiến tranh với các quốc gia nào? A. Anh, Pháp, Áo B. Đan Mạch, Áo, Pháp. C. Pháp, Đan Mạch, Anh D. Áo, Italia, Đan Mạch. 5. 0,5đ Điền từ thích hợp vào chỗ trống Ở Mỹ, những nhà tư bản lớn liên minh với nhau hình thành nên những …………..……….khổng lồ. Họ trở thành những “…………………………….”. Đồng thời cũng là những ngân hàng kếch xù. Có thế lực nhất là hai tập đoàn tư bản Mooc-gân và Rốc-phe-lơ. A. Các-ten, ông vua công nghiệp. B. Các-ten, ông vua tài chính. C. Tờ rớt, ông vua công nghiệp. D. Tờ – rớt, ông vua tài chính. 6. 0,5đ Đây là hình ảnh của phát minh kỹ thuật nào? Của ai? A. Máy kéo sợi Gien-ni của Giem Ha-gri-vơ. B. Máy kéo sợi Gien-ni của Ác-rai-tơ. C. Máy hơi nước của Giêm Oát. D. Máy hơi nước của Giem Ha-gri-vơ. 7. 0,5đ Đâu không phải là điểm tích cực của chủ nghĩa xã hội không tưởng? A. Lên tiếng phê phán sâu sắc xã hội tư bản. B. Đưa ra con đường đi đúng đắn cho giai cấp vô sản giải phóng bản thân. C. Lên tiếng bảo vệ quyền lợi của giai cấp công nhân. D. Đưa ra lời dự đoán về một xã hội trong tương lai. 8. 0,5đ Cho đoạn dữ liệu sau “Sự nghèo khổ sinh ra từ chính bản thân sự dồi dào, hạnh phúc của thiểu số người gây ra sự khổ ải cho đa số người khác” Đây là quan điểm nổi tiếng của nhà tư tưởng nào? A. Xanh-xi-mông. B. Phu-ri-ê. C. C. Mác. D. Ô Oen. II. TỰ LUẬN 6 điểm Câu 1 2đ Dựa vào đoạn dữ liệu sau thực hiện những nhiệm vụ ở dưới “Năm 1908, 38 tỷ Phrang được xuất khẩu trong đó chỉ có 9,5 tỷ đầu tư vào công nghiệp trong nước, còn lại là cho vay nặng lãi. Năm 1914, số vốn xuất khẩu lên 50 – 60 tỉ phrang, trong đó 13 tỉ cho nước Nga vay, chỉ có 2 đến 3 tỷ được đưa vào thuộc địa. Tổng số lãi do vốn xuất khẩu năm 1913 lên tới 2,4 tỷ Phrang”. 1. Đoạn tư liệu trên đang nói về đế quốc nào? Rút ra đặc điểm của đế quốc đó. 2. Việc tư sản nước trên chủ yếu dùng vốn tư bản cho vay nặng lãi có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của kinh tế trong nước và thuộc địa? Câu 2 2đ Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi “Nước Đức không trông mong gì vào chủ nghĩa tự do của Phổ mà chú trọng vào vũ lực của nó. Những vấn đề lớn của thời đại, không thể định đoạt bằng những bài diễn văn hoặc bằng cách biểu quyết theo đa số và đó chính là sai lầm của những năm 1848 – 1849, mà phải giải quyết bằng sắt và máu”. 1. 0,5đ Đây là câu nói của nhân vật nào? “Vấn đề lớn của thời đại” mà ông nói đến ở đây nghĩa là gì? 2. 1đ Ông đã giải quyết vấn đề đó bằng “sắt và máu” như thế nào? 3. 05đ Nếu là bạn trong hoàn cảnh đó bạn có giải quyết vấn đề trên bằng “sắt và máu” không? Vì sao? Câu 3 2đ Suy nghĩ của bạn về nhận định sau “Tai họa của nó là ở chỗ giai cấp tư sản đã thay thế giai cấp phong kiến và giành quyền thống trị xã hội, nó chưa thiết lập được một chế độ phù hợp với quyền lợi “giai cấp đông đảo nhất và nghèo khổ nhất”. Xanh-xi-mông nhận xét về cách mạng tư sản Pháp Đáp án I. TRẮC NGHIỆM Câu – DCâu – CCâu – ACâu – BCâu – CCâu – CCâu – BCâu – B II. TỰ LUẬN Câu 1 Dựa vào đoạn dữ liệu sau thực hiện những nhiệm vụ ở dưới “Năm 1908, 38 tỷ Phrang được xuất khẩu trong đó chỉ có 9,5 tỷ đầu tư vào công nghiệp trong nước, còn lại là cho vay nặng lãi. Năm 1914, số vốn xuất khẩu lên 50 – 60 tỉ phrang, trong đó 13 tỉ cho nước Nga vay, chỉ có 2 đến 3 tỷ được đưa vào thuộc địa. Tổng số lãi do vốn xuất khẩu năm 1913 lên tới 2,4 tỷ Phrang”. 1. Đoạn tư liệu trên đang nói về đế quốc Pháp. Đế quốc Pháp mang đặc điểm là đế quốc cho vay lãi. 2. Tác động – Tư bản Pháp chủ yếu đầu tư vốn cho các nước kém phát triển vay nặng lãi nên sản xuất công nghiệp nước Pháp phát triển chậm, làm thứ hạng của Pháp trên thế giới về sản xuất công nghiệp cũng giảm sút từ vị trí thứ hai xuống vị trí thứ tư. – Tư bản chủ yếu đầu tư cho vay lãi nên không tập trung đầu tư vào các nước thuộc địa. → chủ yếu là vơ vét và bóc lột nên các nước thuộc địa của Pháp kinh tế không có cơ hội phát triển như thuộc địa Anh. Câu 2 Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi “Nước Đức không trông mong gì vào chủ nghĩa tự do của Phổ mà chú trọng vào vũ lực của nó. Những vấn đề lớn của thời đại, không thể định đoạt bằng những bài diễn văn hoặc bằng cách biểu quyết theo đa số và đó chính là sai lầm của những năm 1848 – 1849, mà phải giải quyết bằng sắt và máu”. 1. 0,5đ Đây là câu nói của Bi-xmac đại diện cho tầng lớp quý tộc quân phiệt phổ “Vấn đề lớn của thời đại” mà ông nói đến ở đây là vấn đề thống nhất đất nước, chấm dứt tình trạng chia cắt thành các vương quốc nhỏ. 2. Ông đã giải quyết vấn đề đó bằng “sắt và máu” Ông tiến hành thống nhất đất nước Đức với con đường “Từ trên xuống” và bằng “sắt và máu” với việc tiến hành ba cuộc chiến tranh với các nước láng giềng. – Gây chiến tranh với Đan Mạch. – Gây chiến tranh với Áo. – Gây chiến tranh với Pháp. → Với ba cuộc chiến tranh nước Đức hoàn thành công cuộc thống nhất đất nước. 3. 05đ Nhận định của bản thân. Câu 3 Suy nghĩ của bạn về nhận định sau “Tai họa của nó là ở chỗ giai cấp tư sản đã thay thế giai cấp phong kiến và giành quyền thống trị xã hội, nó chưa thiết lập được một chế độ phù hợp với quyền lợi “giai cấp đông đảo nhất và nghèo khổ nhất”. Xanh-xi-mông nhận xét về cách mạng tư sản Pháp – Nhận định của Xanh-xi-mông về cách mạng tư sản Pháp là đúng khi nói về bản chất của cách mạng tư sản, cũng là điểm hạn chế của cách mạng tư sản Đó là thay đổi hình thức bóc lột, chuyển từ bóc lột kiểu phong kiến sang hình thức bóc lột kiểu tư bản chủ nghĩa. Trên thực tế, giai cấp nông dân, công nhân, nhân dân lao động là tầng lớp đông đảo nhất trong xã hội vẫn không nhận được quyền lợi gì của chế độ mới và vẫn phải chịu áp bức, bóc lột. – Có thể liên hệ với cách mạng xã hội chủ nghĩa Xóa bỏ mọi tầng lớp áp bức, bóc lột, đưa quyền lợi về tay giai cấp công nhân, nhân dân lao động. Xem thử Đề CK2 Sử 10 KNTT Xem thử Đề CK2 Sử 10 CTST Xem thử Đề CK2 Sử 10 CD Xem thêm bộ đề thi Lịch Sử lớp 10 mới năm học 2022 – 2023 chọn lọc khác Đề thi Lịch Sử lớp 10 Giữa học kì 1 có đáp án 4 đề [Năm 2022] Đề thi Giữa kì 1 Lịch sử lớp 10 có đáp án 5 đề Bộ 10 Đề thi Lịch sử lớp 10 Giữa kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất Đề thi Giữa kì 1 Lịch sử lớp 10 năm 2022 có ma trận 10 đề Đề thi Học kì 1 Lịch Sử 10 có đáp án 4 đề Đề thi Lịch Sử 10 Giữa học kì 2 có đáp án 4 đề Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới mới Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức mới Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo mới Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều Mua hàng giảm giá Shopee Mã code XMen For Boss chỉ 60k/chai SRM Simple tặng tẩy trang 50k Combo Dầu Gội, Dầu Xả TRESEMME 80k Top 5 trac nghiem lich su 10 hoc ki 2 tổng hợp bởi Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny Tổng hợp bài tập trắc nghiệm có đáp án môn lịch sử lớp 10 Tác giả Ngày đăng 12/10/2022 Đánh giá 901 vote Tóm tắt Tổng hợp bài tập trắc nghiệm có đáp án môn lịch sử lớp 10 đã được cập nhật, … Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn lịch sử lớp 10 năm 2016 trường thtp điểu cải. Trắc nghiệm lịch sử 10 học kì II P5 Tác giả Ngày đăng 03/12/2023 Đánh giá 272 vote Tóm tắt Lớp 10 – Trắc nghiệm lịch sử 10 – Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 học kì II P5. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu … Khớp với kết quả tìm kiếm Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Lịch Sử lớp 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Lịch Sử 10 Học kì 2 năm 2022 – 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập … Đề Trắc Nghiệm Lịch Sử Lớp 10 Tác giả Ngày đăng 05/26/2022 Đánh giá 402 vote Tóm tắt Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm thi giữa kỳ, thi HK1, HK2 và các đề kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết Lịch Sử Lớp 10 có đầy đủ đáp án và lời giải chi tiết … Khớp với kết quả tìm kiếm Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Lịch Sử lớp 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Lịch Sử 10 Học kì 2 năm 2022 – 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập … Trắc nghiệm lịch sử 10 học kì II P2 Tác giả Ngày đăng 11/13/2022 Đánh giá 528 vote Tóm tắt Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 học kì II P2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc … Khớp với kết quả tìm kiếm Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Lịch Sử lớp 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Lịch Sử 10 Học kì 2 năm 2022 – 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập … Trắc nghiệm lịch sử 10 học kì II P2 Tác giả Ngày đăng 11/08/2022 Đánh giá 359 vote Tóm tắt Trắc nghiệm lịch sử 10 học kì II P2, Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 10 học kì II P2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của … Khớp với kết quả tìm kiếm Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Lịch Sử lớp 10, dưới đây là Top 10 Đề thi Lịch Sử 10 Học kì 2 năm 2022 – 2023 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo có đáp án, cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập …

trac nghiem lich su 10 hoc ki 2